Bài 14 CÔNG NGHỆ

Bài 14 CÔNG NGHỆ

10th Grade

9 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

cnghe bài 20

cnghe bài 20

10th Grade

12 Qs

Tìm hiểu về luật An toàn-Giao thông

Tìm hiểu về luật An toàn-Giao thông

KG - Professional Development

14 Qs

TIN 10_BAI 5, 6, 7

TIN 10_BAI 5, 6, 7

10th Grade

10 Qs

TƯ VẤN GIỎI LÀ ĐẶT CÂU HỎI HAY

TƯ VẤN GIỎI LÀ ĐẶT CÂU HỎI HAY

1st - 10th Grade

10 Qs

Đố Kinh Thánh - 13.8.2021

Đố Kinh Thánh - 13.8.2021

10th Grade - University

13 Qs

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN PLKD

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN PLKD

KG - University

10 Qs

Bài 14 Bản vẽ cơ khí

Bài 14 Bản vẽ cơ khí

10th Grade

13 Qs

Câu hỏi chung - hoạt động khởi động

Câu hỏi chung - hoạt động khởi động

KG - Professional Development

10 Qs

Bài 14 CÔNG NGHỆ

Bài 14 CÔNG NGHỆ

Assessment

Quiz

Other

10th Grade

Easy

Created by

undefined undefined

Used 1+ times

FREE Resource

9 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1. Trong bản vẽ chi tiết, các hình biểu diễn thể hiện:

Hình dạng của chi tiết máy

Hình dạng của ren xoắn

Cơ chế vận hành của chi tiết máy

Trong bản vẽ chi tiết không có các hình biểu diễn

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2. Trên bản vẽ chi tiết, các kích thước:

Thể hiện hình dạng chi tiết máy

Thể hiện độ lớn các bộ phận của chi tiết máy

Gồm các kí hiệu về độ nhám bề mặt, dung sai, các chỉ dẫn về gia công, xử lí bề mặt.

Gồm các nội dung quản lí bản vẽ, quản lí sản phẩm

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3. Trên bản vẽ chi tiết, các yêu cầu kĩ thuật:

Thể hiện hình dạng chi tiết máy

Thể hiện độ lớn các bộ phận của chi tiết máy

Gồm các kí hiệu về độ nhám bề mặt, dung sai, các chỉ dẫn về gia công, xử lí bề mặt.

Gồm các nội dung quản lí bản vẽ, quản lí sản phẩm

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4. Trên bản vẽ chi tiết, khung tên:

Thể hiện hình dạng chi tiết máy

Thể hiện độ lớn các bộ phận của chi tiết máy

Gồm các kí hiệu về độ nhám bề mặt, dung sai, các chỉ dẫn về gia công, xử lí bề mặt.

Gồm các nội dung quản lí bản vẽ, quản lí sản phẩm

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 5. Bước 1 của quy trình lập bản vẽ chi tiết là:

Tìm hiểu công dụng, yêu cầu kĩ thuật của chi tiết.  

Chọn phương án biểu diễn

Vẽ các hình biểu diễn

Ghi kích thước, các yêu cầu kĩ thuật và nội dung khung tên.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 6. Độ nhám bề mặt là gì?

Là một trị số nói lên mức rắn chắc của bề mặt chi tiết.

Là một trị số nói lên độ nhấp nhô của bề mặt chi tiết.

Là mức độ an toàn của chi tiết sau khi gia công.

Là mức độ thích ứng với các bộ phận khác của một chi tiết sạu khi gia công.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 7. Dung sai kích thước là gì?

Là tổng kích thước của chi tiết trước và sau quá trình gia công.

Là tổng các tính toán ban đầu về kích thước của một chi tiết sau khi gia công.

Là hiệu giữa trung bình kích thước của chi tiết sau mỗi lần gia công.

Là hiệu giữa kích thước giới hạn lớn nhất và kích thước giới hạn nhỏ nhất.

8.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 8. Đâu không phải một yêu cầu kĩ thuật thường thấy?

Làm tù cạnh

Mạ kẽm

Tôi cứng 

Phá vỡ cấu trúc

9.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 9. Bảng kê trong bản vẽ lắp bao gồm những thông tin nào?

Tên các chi tiết, số lượng và vật liệu chế tạo

Tên các chi tiết, quy trình thực hiện, thời gian thực hiện

Số lượng chi tiết, các xử lí chi tiết.

Vật liệu chế tạo, quy cách chế tạo, phương thức thể hiện