
Câu hỏi về điện và điện tích
Quiz
•
Physics
•
11th Grade
•
Easy
Quỳnh Chi
Used 3+ times
FREE Resource
Enhance your content
52 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Biểu thức liên hệ giữa cường độ dòng điện với mật độ và tốc độ của các hạt mang điện là:
I=Snv
I=Sve
I=nve/S
I=Snve
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn. Nếu tăng hiệu điện thế lên 1,6 lần thì:
cường độ dòng điện tăng 3,2 lần.
cường độ dòng điện tăng 1,6 lần.
cường độ dòng điện giảm 1,6 lần.
cường độ dòng điện giảm 3,2 lần.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Theo định luật Coulomb (Cu-lông), lực tương tác tĩnh điện giữa hai điện tích điểm đặt trong chân không có độ lớn:
tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích điểm.
tỉ lệ thuận với bình phương khoảng cách giữa điện tích điểm.
tỉ lệ thuận với tích độ lớn của hai điện tích điểm.
tỉ lệ nghịch với tích độ lớn của hai điện tích điểm.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tăng đồng thời độ lớn của hai điện tích điểm và khoảng cách giữa chúng lên gấp đôi thì lực điện tác dụng giữa chúng:
tăng lên 2 lần.
giảm đi 2 lần.
tăng gấp 4 lần.
không đổi.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hai quả cầu nhỏ giống nhau, có cùng khối lượng m = 2,5g; cùng điện tích q = 5.10-7 C được treo tại cùng một điểm bằng hai dây mảnh. Do lực đẩy tĩnh điện hai quả cầu tách xa nhau một đoạn a = 60 cm. Góc lệch của dây so với phương thẳng đứng là
14°
30°
45°
60°
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hai tụ điện có điện dung lần lượt C₁ = 2 µF, C₂ = 3 µF ghép song song. Mắc bộ tụ điện đó vào hai cực của nguồn điện có hiệu điện thế U = 60V. Điện tích của các tụ điện là
Q₁ = 120.10⁻⁶ C và Q₂ = 180.10⁻⁶ C.
Q₁ = Q₂ = 72.10⁻⁶ C.
Q₁ = 3.10⁻⁶ C và Q₂ = 1.10⁻⁶ C.
Q₁ = Q₂ = 72.10⁻⁶ C.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một ắc quy đầy điện có dung lượng 20Ah. Biết cường độ dòng điện mà nó cung cấp là 0,5A. Thời gian sử dụng của ắc quy là:
t = 5h
t = 40h
t = 20h
t = 50h
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
48 questions
ÔN TẬP VL 10 CUỐI KỲ 2
Quiz
•
9th - 12th Grade
49 questions
Lí ck hí
Quiz
•
11th Grade
55 questions
LY 11- ÔN GIỮA KỲ II
Quiz
•
11th Grade
50 questions
VL CHK2
Quiz
•
11th Grade
50 questions
vật lí
Quiz
•
11th Grade
50 questions
ÔN TẬP CUỐI KỲ 2 VẬT LÍ 11 NĂM 2025
Quiz
•
11th Grade
54 questions
Câu hỏi Vật Lý
Quiz
•
11th Grade
53 questions
ôn trọn lý thuyết ch3
Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Physics
15 questions
Position vs. Time and Velocity vs. Time Graphs
Quiz
•
10th - 12th Grade
73 questions
S1 Interim Review Physics
Quiz
•
9th - 12th Grade
37 questions
Forces-Conceptual Physics
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Newtons Laws of Motion
Quiz
•
10th - 11th Grade
107 questions
Physics Interim Review Game
Quiz
•
11th Grade
46 questions
Acceleration and Force Equations
Quiz
•
11th Grade - University
25 questions
Newton's Second Law
Quiz
•
11th Grade
10 questions
Projectile Motion
Quiz
•
11th Grade