Kiến thức về cụm từ cố định

Kiến thức về cụm từ cố định

Professional Development

20 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Bộ đề game Quizizz ICT

Bộ đề game Quizizz ICT

KG - Professional Development

15 Qs

Trip world

Trip world

Professional Development

18 Qs

Nghề GVMN

Nghề GVMN

Professional Development

20 Qs

Kiến thức về Git và GitHub

Kiến thức về Git và GitHub

Professional Development

22 Qs

Câu hỏi về Chuyển đổi số

Câu hỏi về Chuyển đổi số

Professional Development

23 Qs

Bài cuối kì Công nghệ

Bài cuối kì Công nghệ

Professional Development

19 Qs

phân loại từ theo phạm vi sử dụng

phân loại từ theo phạm vi sử dụng

Professional Development

17 Qs

Đóm con bidibidi

Đóm con bidibidi

Professional Development

15 Qs

Kiến thức về cụm từ cố định

Kiến thức về cụm từ cố định

Assessment

Quiz

Instructional Technology

Professional Development

Hard

Created by

anh ngoc

FREE Resource

20 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cụm từ cố định là gì?

Từ ghép có thể đảo trật tự

Nhóm từ được dùng linh hoạt trong câu

Nhóm từ đã định hình, khó thay đổi cấu trúc

Câu thành ngữ dài dòng

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cụm từ cố định thường có đặc điểm gì?

Dễ thay thế từ ngữ

Có tính thành ngữ, khó sửa đổi

Tùy nghi đảo vị trí từ

Không có nghĩa cố định

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Loại cụm từ cố định nào thường mang nghĩa bóng?

Cụm danh từ

Cụm miêu tả

Thành ngữ

Cụm từ chức năng

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cụm từ “năm lần bảy lượt” thuộc loại nào?

Cụm chức năng

Thành ngữ

Tục ngữ

Từ ghép đẳng lập

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Thành ngữ có đặc điểm nào sau đây?

Có thể hiểu nghĩa đen hoàn toàn

Diễn đạt ý trừu tượng bằng hình ảnh

Dễ bị thay đổi thành phần

Không mang ý nghĩa biểu cảm

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

“Đánh trống bỏ dùi” là gì?

Thành ngữ, chỉ sự bỏ dở việc

Hành động thực tế

Trò chơi dân gian

Câu lệnh ra lệnh ai đó

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cụm từ “một nắng hai sương” nghĩa là gì?

Lãng mạn

Vất vả, cần cù lao động

Mệt mỏi, uể oải

Nhàn rỗi, thư thái

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?