
Bài Quiz không có tiêu đề

Quiz
•
Special Education
•
11th Grade
•
Easy
•мậρ ɢấυ•
Used 18+ times
FREE Resource
22 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong hệ SI, đơn vị của điện tích là:
Vôn
Cu lông
Mét vuông
Vôn trên m
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi làm thí nghiệm đưa hai quả cầu kim loại được tích điện lại gần nhau thì chúng đẩy nhau. Kết luận nào sau đây là đúng?
Hai quả cầu nhiễm điện cùng dấu.
Hai quả cầu nhiễm điện trái dấu
Hai quả cầu cùng nhiễm điện điện âm.
Hai quả cầu cùng nhiễm điện dương.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn phát biểu đúng về khái niệm điện trường. Điện trường là dạng vật chất tồn tại:
xung quanh vật và truyền tương tác giữa các vật.
xung quanh điện tích và truyền tương tác giữa các điện tích.
xung quanh nam châm và truyền tương tác giữa các nam châm
xung quanh điện tích và truyền tương tác giữa các vật.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4: Điện trường đều là điện trường mà cường độ điện trường tại các điểm khác nhau có giá trị:
A. bằng nhau về độ lớn, giống nhau về phương và chiều.
B. bằng nhau về độ lớn, giống nhau về phương và khác nhau về chiều.
bằng nhau về độ lớn, khác nhau về phương và giống nhau về chiều.
khác nhau về độ lớn, giống nhau về phương và chiều.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ứng dụng của hạt điện tích chuyển động trong điện trường đều có trong:
ống phóng tia điện tử.
Máy giặt.
Máy lọc nước
Nồi cơm điện
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Công của lực điện trường trong sự dịch chuyển của điện tích q từ điểm M đến điểm N sẽ không phụ thuộc vào:
điện tích q
vị trí điểm M và điểm N.
B. cường độ điện trường E.
D. hình dạng đường đi từ M đến N.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Công thức thế năng của điện tích q tại điểm M trong điện trường đều là:
A. WM = q.E.d
B. WM = E.d
C. WM = U.E.d
D. WM = q.E/d
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
18 questions
Game LOP

Quiz
•
University
20 questions
Ý thức và vô thức

Quiz
•
University
20 questions
Quiz MLN131

Quiz
•
University
25 questions
Gdqp và an ninh HP 2-4

Quiz
•
University
20 questions
TÌM HIỂU TRUYỀN THỐNG ĐOÀN TNCS HỒ CHÍ MINH

Quiz
•
9th - 12th Grade
23 questions
CLO4 - LUẬT 4- BỘ LUẬT LAO ĐỘNG NĂM 2019 - CÔ LIỆU

Quiz
•
University
21 questions
fkdhdydgebckdoeivdbcifidvdvcjxisgacsvfjfidh

Quiz
•
10th Grade - University
18 questions
HỌP PHỤ HUYNH ĐẦU NĂM HỌC 2020 - 2021

Quiz
•
12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Appointment Passes Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Grammar Review

Quiz
•
6th - 9th Grade
Discover more resources for Special Education
20 questions
Lab Safety and Lab Equipment

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Getting to know YOU icebreaker activity!

Quiz
•
6th - 12th Grade
6 questions
Secondary Safety Quiz

Lesson
•
9th - 12th Grade
13 questions
8th - Unit 1 Lesson 3

Quiz
•
9th - 12th Grade
28 questions
Ser vs estar

Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
Metric Conversions

Quiz
•
11th Grade
21 questions
SPANISH GREETINGS REVIEW

Quiz
•
9th - 12th Grade
25 questions
Government Unit 1

Quiz
•
7th - 11th Grade