Đề Thi An Toàn Lao Động

Đề Thi An Toàn Lao Động

Professional Development

53 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Đề cương PL2

Đề cương PL2

Professional Development

50 Qs

Câu hỏi về Chuyển đổi số

Câu hỏi về Chuyển đổi số

Professional Development

57 Qs

김하니 - 250 - 300 합격 어휘 테스트

김하니 - 250 - 300 합격 어휘 테스트

Professional Development

50 Qs

Giao tiếp

Giao tiếp

Professional Development

50 Qs

LSĐ 201 - 250

LSĐ 201 - 250

Professional Development

50 Qs

Bài 4

Bài 4

Professional Development

49 Qs

ĐỀ THI VÒNG LOẠI QUIZBEES - THA

ĐỀ THI VÒNG LOẠI QUIZBEES - THA

Professional Development

50 Qs

LSĐ 51 - 100

LSĐ 51 - 100

Professional Development

50 Qs

Đề Thi An Toàn Lao Động

Đề Thi An Toàn Lao Động

Assessment

Quiz

Other

Professional Development

Hard

Created by

Hương Trần Thị

FREE Resource

53 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

5 sec • 1 pt

Độ ẩm là lượng hơi nước có trong không khí được biểu thị bằng g/m3kk hoặc bằng sức trương hơi nước được tính bằng mmHg. Tiêu chuẩn quy định về độ ẩm nơi sản xuất trong khoảng:

80% - 85%

75% - 85%

70% - 75%

85% - 90%

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

5 sec • 1 pt

Người sử dụng lao động có nghĩa vụ:

Yêu cầu người lao động phải chấp hành các nội quy, quy trình, biện pháp bảo đảm an toàn, vệ sinh lao động tại nơi làm việc.

Kiểm tra, đánh giá các yếu tố nguy hiểm, có hại tại nơi làm việc của cơ sở.

Phải sử dụng và bảo quản các phương tiện bảo vệ cá nhân đã được trang bị, các thiết bị - an toàn vệ sinh nơi làm việc, nếu làm mất hoặc hư hỏng thì phải bồi thường.

Chấp hành các quy định nội quy về an toàn-VSLĐ có liên quan đến công việc, nhiệm vụ được giao.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

5 sec • 1 pt

Người lao động có quyền từ chối thực hiện công việc trong những trường hợp nào:

Khi thấy máy bị hư hỏng, điều kiện làm việc mất an toàn.

Các đáp án đều đúng.

Khi điều kiện làm việc đảm bảo an toàn, hoặc không đúng như ghi trong phiếu công tác, phiếu thao tác.

Trong mọi trường hợp người công nhân đều không có quyền từ chối thực hiện công việc; ngoại trừ khi có ý kiến của cấp có thẩm quyền cho phép không thực hiện công việc đó.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

5 sec • 1 pt

Các biện pháp phòng chống bụi là:

Thay đổi phương pháp công nghệ.

Đề phòng bụi cháy nổ.

Vệ sinh cá nhân.

Các đáp án đều đúng.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

5 sec • 1 pt

Người lao động có quyền hạn:

Yêu cầu người sử dụng lao động bảo đảm điều kiện làm việc an toàn, vệ sinh, cải thiện điều kiện lao động.

Sử dụng lao động nam có trình độ tay nghề tốt.

Chịu trách nhiệm về tình trạng an toàn và sức khỏe người của người lao động.

Sử dụng lao động nữ.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

5 sec • 1 pt

Tiếng ồn cơ khí xảy ra nhiều ở đâu.

Xưởng rèn, đúc.

Trạm nén khí.

Quạt gió ly tâm.

Máy tiện, khoan.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

5 sec • 1 pt

Nguyên nhân nào có thể gây tai nạn lao động:

Công nhân thiếu kiến thức, tay nghề kém nên không làm đúng kỹ thuật, vi phạm các quy định về kỹ thuật an toàn.

Công nhân chưa có bằng trung cấp.

Đơn vị bố trí khối lượng công tác hợp lý, tạo điều kiện để người laođộng yên tâm công tác, gắn bó với công việc, nâng cao năng suất, chất lượng sản phẩm.

Các đáp án đều đúng.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?