
Quiz on Physics Concepts

Quiz
•
Others
•
10th Grade
•
Medium

ynytmjvtsm apple_user
Used 1+ times
FREE Resource
6 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Câu 1. Một quả bóng khối lượng 500g thả độ cao 6m. Quả bóng nảy lên đến 2/3 độ cao ban đầu. Lấy g = 10m/s2
Năng lượng đã chuyển sang nhiệt làm nóng quả bóng và chỗ va chạm là 10J.
Năng lượng đã chuyển sang nhiệt làm nóng quả bóng và chỗ va chạm là 15J
Cơ năng của quả bóng vẫn bảo toàn do chịu lực hút của trái đât
Một phần cơ năng bị mất đi do chuyển thành nhiệt.
2.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Một học sinh ném một vật có khối lượng 200g được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu 8 m/s từ độ cao 8m so với mặt đất. Lấy g = 10m/s2.
Vị trí vật để có thế năng bằng động năng là 4,6m.
Không thể tìm được vị trí nào mà động năng bằng thế năng do vật chuyển động lên cao nên thế năng luôn lớn hơn động năng.
Vị trí động năng bằng thế năng khi vật có độ cao 8m.
Khi quả bóng rơi tự độ cao cực đại xuống đất thì thế năng giảm và động năng tăng.
3.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Một vật có khối lượng m=1kg được để trượt không vận tốc đầu từ đỉnh của tấm ván dài 2m, góc nghiêng so với mặt đất là 300 . Lấy g= 10m/s2. Chọn mốc thế năng ở mặt đất.
Bỏ qua ma sát thì cơ năng của vật bảo toàn.
Trong quá tình chuyển động của vật thế năng giảm và động năng tăng.
Trong quá tình chuyển động của vật thế năng tăng và động cũng tăng.
Bỏ qua ma sát thì vận tốc của vật khi trượt đến chân dốc xấp xỉ 4 m/s.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một vật đang đứng yên thì bị tách thành hai phần, phần thứ nhất (1) có khối lượng m1 với vận tốc , phần thứ hai (2) có khối lượng m2 = 2m1 với vận tốc .
Phần 1 và phần 2 có độ lớn động lượng bằng nhau.
Phần 1 có độ lớn động lượng lớn hơn phần 2.
Phần 1 có độ lớn động lượng nhỏ hơn phần 2.
Phần 1 và phần 2 có động lượng luôn bằng nhau.
không. có đáp án đúng
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một hòn bi khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v đến va chạm mềm vào hòn bi thứ 2 khối lượng 3m đang nằm yên.
Vận tốc hai viên bi sau va chạm là .v/2
Vận tốc hai viên bi sau va chạm là .v/3
Vận tốc hai viên bi sau va chạm là .v/4
Vận tốc hai viên bi 2 sau va chạm bằng 0.
6.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Một học sinh thực hiện thí nghiệm, khảo sát sự va chạm của hai viên bi. Bi 1 có khối lượng 0,2 kg chuyển động với tốc độ 5 m/s đến va chạm xuyên tâm với viên bi thứ 2 đang đứng yên có khối lượng 0,3 kg. Ngay sau va chạm hai viên bi chuyển động gần như dính vào nhau và có cùng tốc độ.
Va chạm của hai viên bi là va chạm đàn hồi xuyên tâm.
Cơ năng của hệ sau va chạm được bảo toàn.
Động lượng viên bi thứ 2 ngay sau va chạm bằng 0,6 kg.m/s.
Vận tốc của hai viên bi ngay sau va chạm bằng 2 m/s.
Similar Resources on Wayground
9 questions
địa lú

Quiz
•
9th - 12th Grade
8 questions
chuyên đề 1 bài 3(1)

Quiz
•
10th Grade
11 questions
bài 24 sinh học 10

Quiz
•
10th Grade
9 questions
Câu hỏi về sinh học

Quiz
•
9th - 12th Grade
7 questions
kinh tế pháp luật 🫰🏿

Quiz
•
10th Grade
10 questions
BÀI 7: TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG VÀ CHẤT XÚC TÁC- KHTN8

Quiz
•
9th - 12th Grade
6 questions
Quiz về Lực và Năng Lượng

Quiz
•
10th Grade
10 questions
THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT

Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
55 questions
CHS Student Handbook 25-26

Quiz
•
9th Grade
10 questions
Afterschool Activities & Sports

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
PRIDE

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
Cool Tool:Chromebook

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Bullying

Quiz
•
7th Grade
18 questions
7SS - 30a - Budgeting

Quiz
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Others
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
20 questions
Lab Safety and Lab Equipment

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
20 questions
ROAR Week 2025

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Getting to know YOU icebreaker activity!

Quiz
•
6th - 12th Grade
20 questions
Bloom Day School Community Quiz

Quiz
•
10th Grade
12 questions
Macromolecules

Lesson
•
9th - 12th Grade
13 questions
Cell Phone Free Act

Quiz
•
9th - 12th Grade