Kỹ năng giao tiếp chương 2

Kỹ năng giao tiếp chương 2

University

79 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Final FR20222

Final FR20222

KG - Professional Development

79 Qs

Pharmacy Knowledge Quiz

Pharmacy Knowledge Quiz

University

75 Qs

Kỹ năng giao tiếp chương 2

Kỹ năng giao tiếp chương 2

Assessment

Quiz

Life Skills

University

Hard

Created by

hoàng Nguyễn

Used 1+ times

FREE Resource

79 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

“Yêu nhau đứng ở đằng xa, con mắt liếc lại bằng ba đứng gần”

Nhân vật trữ tình trong bài ca dao đang sử dụng phương tiện giao tiếp phi ngôn ngữ nào?

a. Ánh mắt

b. Nụ cười

c. Nét mặt

d. Trang phục

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

1.      “Em bảo anh đi đi

Sao anh không đứng lại

Em bảo anh đừng đợi

Sao anh lại vội về

Lời nói gió thoảng bay

Đôi mắt huyền đẫm lệ

Sao mà anh ngốc thế

Không nhìn vào mắt em!”

Trong bài đang sử dụng phương tiện giao tiếp phi ngôn ngữ nào?

a. Ánh mắt

b. Nụ cười

c. Nét mặt

d. Giọng điệu

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

5 sec • 1 pt

1.      Yếu tố nào giúp người ta hiểu rõ nhất tình cảm của nhau trong giao tiếp?
a. Ánh mắt
b. Nụ cười
c. Nét mặt
d. Trang phục

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

5 sec • 1 pt

2.      Trong giao tiếp kinh doanh thì ánh nhìn như thế nào?
a. Trán nhìn xuống mắt và mũi
b. Đi từ đôi mắt miệng cho đến toàn bộ cơ thể
c. Hai mắt và miệng
d. Toàn bộ cơ thể

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

5 sec • 1 pt

3.      Giao tiếp xã hội thì ánh mắt nên nhìn như thế nào?
a. Hai mắt và miệng
b. Toàn bộ cơ thể
c. Trán nhìn xuống mắt và mũi
d. Đi từ đôi mắt miệng cho đến toàn bộ cơ thể

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

5 sec • 1 pt

4.      Ánh nhìn trong giao tiếp thân mật nhìn như thế nào?
a. Hai mắt và miệng
b. Toàn bộ cơ thể
c. Trán nhìn xuống mắt và mũi
d. Đi từ đôi mắt miệng cho đến toàn bộ cơ thể

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

5 sec • 1 pt

5.      Nụ cười trễ hàm xuống là nụ cười như thế nào?
a. Hàm dưới được hạ xuống tạo cảm giác như đang cười hoặc bông đùa
b. Hai môi bím chặt và căng ngang thành một đường thẳng và che răng
c. Nụ cười cố ý, chứa nhiều sự mỉa mai
d. Nụ cười trái ngược ở một bên gương mặt

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?