CNCN10

CNCN10

Professional Development

80 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

DTKD VONG 2 - 50% - Team 15

DTKD VONG 2 - 50% - Team 15

Professional Development

81 Qs

2. QUy trình kiểm toán (Từ 51-128)

2. QUy trình kiểm toán (Từ 51-128)

Professional Development

78 Qs

MARKETING CĂN BẢN

MARKETING CĂN BẢN

Professional Development

81 Qs

DSVH T3

DSVH T3

Professional Development

85 Qs

CNCN10

CNCN10

Assessment

Quiz

Business

Professional Development

Medium

Created by

Công Hiếu Nguyễn

Used 1+ times

FREE Resource

80 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 20 pts

Câu 1: Ren ngoài còn gọi là ren gì?
A. Ren trục
B. Ren lỗ
C. Ren trần
D. Ren lộ thiên

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 20 pts

Câu 2: Ren dùng để làm gì?
A. Ghép nối các chi tiết máy với nhau.
B. Dùng để truyền chuyển động.
C. Tạo nên phương thức kết nối bán dẫn
D. Ghép nối các chi tiết máy và dùng để truyền chuyển động.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 20 pts

Câu 3: Câu nào sau đây không đúng về quy định biểu diễn đối với ren nhìn thấy?
A. Đường đỉnh ren được vẽ bằng nét liền đậm.
B. Đường giới hạn ren được vẽ bằng nét liền đậm.
C. Đường chân ren được vẽ bằng nét liền đậm.
D. Vòng đỉnh ren được vẽ bằng nét liền đậm.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 20 pts

Câu 4: Ren trong còn gọi là ren gì?:
A. Ren trục
B. Ren lỗ
C. Ren trần
D. Ren lộ thiên

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 20 pts

Câu 5: Ren trong là ren
A. được hình thành ở mặt ngoài.
B. được hình thành ở mặt trong của chi tiết.
C. ren tạo nên phương thức kết nối bán dẫn.
D. được hình thành ở mặt ngoài hoặc tạo nên phương thức kết nối bán dẫn.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 20 pts

Câu 1: Câu nào sau đây không đúng về việc ghi kí hiệu: Sq 30 x 2?
A. Sq: kí hiệu ren thang
B. 30: đường kính d của ren, đơn vị milimet
C. 30: đường kính lớn nhất của ren, đơn vị milimet
D. 2: bước ren p (mm)

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 20 pts

Câu 2: Câu nào sau đây đúng về việc ghi kí hiệu: Sq 30 x 2?
A. Sq: kí hiệu ren vuông
B. 30: đường kính nhỏ nhất của ren, đơn vị milimet
C. 30: bán kính của ren, đơn vị milimet
D. 2: chiều cao ren p (mm)

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?