
chương 2

Quiz
•
English
•
1st Grade
•
Hard

Anonymous Anonymous
Used 1+ times
FREE Resource
37 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 36. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là đúng về một hệ nhiệt động?
A. Hệ hở là hệ trao đổi chất nhưng không trao đổi năng lượng với môi trường.
B. Hệ kín là hệ không trao đổi chất nhưng trao đổi năng lượng với môi trường.
C. Hệ hở là hệ không trao đổi chất nhưng trao đổi năng lượng với môi trường.
D. Hệ kín là hệ không trao đổi chất và năng lượng với môi trường.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 40. Theo nguyên lý nhiệt động lực học, trong quá trình đẳng áp, biểu thức đúng là:
A. Q = ΔH.
B. Q = ΔU.
C. Q = P (V2 – V1).
D. ΔU = P.ΔV.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 41. Trong các hệ thức sau, hệ thức biểu diễn cho quá trình nung nóng đẳng tích một lượng khí là:
A. ΔU = 0.
B. ΔU = Q.
C. ΔU = A + Q.
D. ΔU = A.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 42. Phát biểu nào về hiệu ứng nhiệt sau đây là sai?
.
A. Nhiệt tạo thành của H2 có giá trị 0
B. Hệ thu nhiệt ΔH > 0.
C.HệtỏanhiệtΔH<0.
D.NhiệttạothànhcủaCO2cógiátrịbằng0
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 43. Theo hệ quả của định luật Hess, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hiệu ứng nhiệt của phản ứng bằng tổng nhiệt tạo thành của các chất tham gia trừ đi tổng nhiệt tạo thành của các chất sản phẩm, có nhân hệ số tỉ lượng.
B. Hiệu ứng nhiệt của phản ứng bằng tổng nhiệt tạo thành của các chất sản phẩm trừ đi tổng nhiệt tạo thành của các chất tham gia, có nhân hệ số tỉ lượng.
C. Hiệu ứng nhiệt của phản ứng bằng tổng nhiệt phân hủy của các chất tham gia trừ đi tổng nhiệt tạo thành của các chất sản phẩm, có nhân hệ số tỉ lượng.
D. Hiệu ứng nhiệt của phản ứng bằng tổng nhiệt phân hủy của các chất sản phẩm trừ đi tổng nhiệt phân hủy của các chất tham gia, có nhân hệ số tỉ lượng.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 47. Cho 2KClO3 → 2 KCl + 3O2 ΔH1 = -23,6 kcal
KClO4 → KCl + 2O2 ΔH2 = 7,9 kcal
4KClO3 → 3KClO4 + KCl ΔH3
Giá trị của ΔH3 là
A. -70,9 kcal.
B. -31,5 kcal.
C. 131,25 kcal.
D. 118,1 kcal.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 48. Cho các dữ kiện sau:
C2H5OH(l)+ 3O2(k)→2CO2(k)+3H2O(l) ;∆Hopư=-1368kJ
tt
∆H o(kJ/mol) ? co2 -394 h2o -286
Nhiệt tạo thành của rượu etylic bằng:
A. 688 kJ/mol.
B. – 278 kJ/mol.
C. 278 kJ/mol.
D. – 688 kJ/mol.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
33 questions
SPORTS

Quiz
•
1st - 5th Grade
32 questions
EVERYBODY UP 3 - UNIT 5 - LESSON 2

Quiz
•
1st Grade
36 questions
buổi 6

Quiz
•
1st - 5th Grade
34 questions
animal and insects

Quiz
•
1st - 5th Grade
40 questions
IRREGULAR VERB ( ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC)

Quiz
•
1st - 5th Grade
36 questions
C102 - Unit 5 - Revision & Extension

Quiz
•
1st Grade
40 questions
KT cuối học kì II Tin

Quiz
•
1st Grade
35 questions
Unit 2 My world

Quiz
•
1st - 5th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Appointment Passes Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Grammar Review

Quiz
•
6th - 9th Grade
Discover more resources for English
20 questions
Subject and predicate in sentences

Quiz
•
1st - 3rd Grade
7 questions
Parts of Speech

Lesson
•
1st - 12th Grade
10 questions
Capitalization

Quiz
•
KG - 9th Grade
20 questions
Animals

Quiz
•
1st - 2nd Grade
20 questions
Capitalization in sentences

Quiz
•
KG - 4th Grade
10 questions
Exploring Subject and Predicate in English Grammar

Interactive video
•
1st - 5th Grade
5 questions
Types of Maps

Interactive video
•
1st - 5th Grade
8 questions
Central Idea & Supporting Details

Quiz
•
1st - 5th Grade