Câu hỏi về CSDL

Câu hỏi về CSDL

University

57 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

LV1_BT_CD1_CD2

LV1_BT_CD1_CD2

6th Grade - University

60 Qs

K11 - ĐỀ CƯƠNG

K11 - ĐỀ CƯƠNG

11th Grade - University

60 Qs

BÀI THỰC HÀNH 1. TỔ CHỨC THÔNG TIN TRÊN INTERNET

BÀI THỰC HÀNH 1. TỔ CHỨC THÔNG TIN TRÊN INTERNET

University

60 Qs

Bài kiểm tra tin học văn phòng đề 1

Bài kiểm tra tin học văn phòng đề 1

University

60 Qs

ATBM đề 1 (app) - 1 (web)

ATBM đề 1 (app) - 1 (web)

University

60 Qs

ATBM đề 2 (app) - 3 (web)

ATBM đề 2 (app) - 3 (web)

University

60 Qs

kiểm tra tin học phần Word

kiểm tra tin học phần Word

University

57 Qs

module4_excel

module4_excel

University

60 Qs

Câu hỏi về CSDL

Câu hỏi về CSDL

Assessment

Quiz

Computers

University

Practice Problem

Easy

Created by

Linh Nguyễn

Used 4+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

57 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Một hệ quản trị CSDL không có chức năng nào trong các chức năng dưới đây?

Cung cấp môi trường tạo lập CSDL

Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu

Cung cấp công cụ quản lí bộ nhớ

Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu thật chất là:

Ngôn ngữ lập trình Pascal

Ngôn ngữ C

Các kí hiệu toán học dùng để thực hiện các tính toán

Hệ thống các kí hiệu để mô tả CSDL

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép:

Đảm bảo tính độc lập dữ liệu

Khai báo kiểu dữ liệu, cấu trúc dữ liệu và các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL

Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL

Khai báo kiểu dữ liệu của CSDL

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Ngôn ngữ thao tác dữ liệu thật chất là:

Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật hay khai thác thông tin

Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật thông tin

Ngôn ngữ SQL

Ngôn ngữ bậc cao

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Ngôn ngữ thao tác dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép:

Nhập, sửa, xóa dữ liệu

Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL

Khai thác dữ liệu như: tìm kiếm, sắp xếp, kết xuất báo cáo…

Câu A và C

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Ngôn ngữ CSDL được sử dụng phổ biến hiện nay là:

SQL

Access

Foxpro

Java

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Những nhiệm vụ nào dưới đây không thuộc nhiệm vụ của công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL?

Duy trì tính nhất quán của CSDL

Cập nhật (thêm, sửa, xóa dữ liệu)

Khôi phục CSDL khi có sự cố

Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?