
Câu hỏi về dữ liệu và thống kê

Quiz
•
Mathematics
•
7th Grade
•
Hard
xuan diem le
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào là số liệu, dữ liệu nào không phải là số liệu?
Cân nặng của trẻ sơ sinh (đơn vị tính là gam).
Quốc tịch của các học sinh trong một trường quốc tế.
Chiều cao trung bình của một số loại thân cây gỗ (đơn vị tính là mét).
Số học sinh đeo kính trong một lớp học (đơn vị tính là học sinh).
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Dữ liệu nào không hợp lý trong các dãy dữ liệu sau: Thủ đô của một số quốc gia Châu Á:
Hồ Chí Minh.
Tokyo.
Bắc Kinh.
Hà Nội.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Quân cần làm bài tập về số học sinh lớp 6A, 6B có bao nhiêu bạn đeo kính để làm dự án học tập. Theo em, Quân đã thu thập dữ liệu thống kê bằng cách nào?
Lập bảng hỏi.
Làm thí nghiệm.
Quan sát.
Từ các nguồn có sẵn như: sách báo, trang web,….
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nhà trường dự định mở bốn câu lạc bộ thể thao: cầu lông; bóng bàn; thể dục nhịp điệu; bóng đá. Mỗi học sinh lớp 6 đều đăng kí tham gia đúng một câu lạc bộ. Để tổ chức bốn câu lạc bộ trên, giáo viên yêu cầu lớp trưởng của lớp 6A tiến hành thống kê số bạn của lớp mình đăng kí tham gia từng câu lạc bộ. Hỏi: lớp trưởng lớp 6A cần thu thập dữ liệu nào?
Số học sinh lớp 6A.
Yêu cầu của của giáo viên dành cho lớp trưởng.
Cầu lông; bóng bàn; thể dục nhịp điệu; bóng đá.
Thông tin về việc đăng kí tham gia câu lạc bộ của từng bạn trong lớp 6A.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Sau kiểm tra sức khỏe, giáo viên yêu cầu mỗi học sinh của lớp 6B ghi lại số đo chiều cao của các bạn trong cùng tổ. Bạn Châu liệt kê số đo chiều cao (theo đơn vị: cm) của các bạn trong cùng một tổ như sau: 140; 150; 140; 151; 142; 152; 154; 146; 138; 154. Chiều cao trung bình của bốn bạn thấp nhất trong tổ của Châu là:
140
142
143
150
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hình thức nào sau đây KHÔNG phải là cách thu thập dữ liệu?
Phỏng vấn
Làm khảo sát
Đo đạc trực tiếp
Bịa ra số liệu
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Dữ liệu nào dưới đây là hợp lí đối với học sinh lớp 6?
Chiều cao: 1m50
Số tuổi: 25
Cân nặng: 150 kg
Học phí: 100 triệu/tháng
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
12 questions
CHỦ ĐỀ 2: MÁY TÍNH VÀ INTERNET 6

Quiz
•
7th Grade
10 questions
ôn giữa kì 2 toán 7 23 24 lần 1

Quiz
•
7th Grade
7 questions
ÔN TẬP HỌC KÌ 2 TOÁN 7

Quiz
•
7th Grade
5 questions
TRÒ CHƠI TIẾT 12- ÂM NHẠC 2

Quiz
•
2nd - 12th Grade
6 questions
luyện tập chung

Quiz
•
7th Grade
10 questions
Bài kiểm tra về vận tốc và quãng đường

Quiz
•
5th Grade - University
5 questions
THU THẬP VÀ PHÂN LOẠI DỮ LIỆU

Quiz
•
7th Grade
10 questions
BẢNG "TẦN SỐ" CÁC GIÁ TRỊ CỦA DẤU HIỆU

Quiz
•
7th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
9/11 Experience and Reflections

Interactive video
•
10th - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
9 questions
Tips & Tricks

Lesson
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Mathematics
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Multiplying and Dividing Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Perfect Squares and Square Roots

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Adding and Subtracting integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Adding and Subtracting Integers

Quiz
•
6th - 7th Grade
20 questions
Complementary and Supplementary Angles

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Perfect Squares and Square Roots 1

Quiz
•
7th Grade