Chapter 2 - Management Information System

Chapter 2 - Management Information System

University

49 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Ôn Tập CUỐI KÌ I Tin 8

Ôn Tập CUỐI KÌ I Tin 8

8th Grade - University

54 Qs

NHẬP MÔN CNTT 3

NHẬP MÔN CNTT 3

University

52 Qs

Ôn Tập Lịch Sử 11

Ôn Tập Lịch Sử 11

11th Grade - University

49 Qs

Information technology

Information technology

KG - University

46 Qs

Bài 3. Phần mềm mã nguồn mở

Bài 3. Phần mềm mã nguồn mở

11th Grade - University

54 Qs

BÀI 1: THẾ GIỚI KĨ THUẬT SỐ

BÀI 1: THẾ GIỚI KĨ THUẬT SỐ

9th Grade - University

50 Qs

ÔN TẬP MÔN TIN HỌC LỚP 3

ÔN TẬP MÔN TIN HỌC LỚP 3

University

50 Qs

TN HTML+CSS

TN HTML+CSS

University

50 Qs

Chapter 2 - Management Information System

Chapter 2 - Management Information System

Assessment

Quiz

Computers

University

Easy

Created by

Nguyễn Khương

Used 3+ times

FREE Resource

49 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 5 pts

Quy trình kinh doanh là gì?
Một hệ thống máy tính
Một chuỗi các hoạt động liên quan để hoàn thành nhiệm vụ kinh doanh cụ thể
Một phần mềm quản lý dữ liệu
Một công cụ giao tiếp nội bộ

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 5 pts

Hệ thống xử lý giao dịch (TPS) chủ yếu phục vụ đối tượng nào?
Quản lý cấp cao
Quản lý cấp trung
Quản lý tác nghiệp
Khách hàng

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 5 pts

Hệ thống thông tin quản lý (MIS) chủ yếu cung cấp thông tin ở dạng nào?
Báo cáo tổng hợp định kỳ
Phân tích dữ liệu phức tạp
Giao dịch hằng ngày
Báo cáo chiến lược dài hạn

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 5 pts

Hệ thống hỗ trợ quyết định (DSS) thường được sử dụng để:
Xử lý các giao dịch hàng ngày
Hỗ trợ các quyết định phi cấu trúc hoặc bán cấu trúc
Tự động hóa quy trình sản xuất
Quản lý hồ sơ khách hàng

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 5 pts

Hệ thống hỗ trợ điều hành (ESS) cung cấp dữ liệu dưới dạng nào?
Báo cáo chi tiết hàng ngày
Biểu đồ, đồ thị, dashboard cho quản lý cấp cao
Các giao dịch chi tiết
Thông tin khách hàng cá nhân

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 5 pts

ERP là viết tắt của thuật ngữ nào?
Enterprise Resource Planning
Electronic Resource Program
Enterprise Relationship Product
Electronic Resource Planning

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 5 pts

Hệ thống quản lý chuỗi cung ứng (SCM) giúp doanh nghiệp:
Quản lý quan hệ khách hàng
Quản lý quá trình từ nhà cung cấp đến khách hàng
Tổ chức cuộc họp trực tuyến
Quản lý nhân sự

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?