
Trắc nghiệm Kinh tế Vĩ mô

Quiz
•
Other
•
University
•
Medium
Đoàn Nguyễn
Used 4+ times
FREE Resource
33 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một nền kinh tế đóng có: T = 100; C = 200 + 0,8Yd; I = 200; G = 200. Sản lượng tiềm năng của nền kinh tế là 2800 tỷ USD. Tại mức sản lượng cân bằng, xác định trạng thái của nền kinh tế?
Suy thoái.
Tăng trưởng nóng.
Cân bằng.
Không thể xác định được.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Giả sử tỉ lệ dự trữ bắt buộc là 10% và các ngân hàng không có dự trữ dôi ra. Nếu không có rò rỉ tiền mặt ngoài hệ thống ngân hàng và NHTW bán 6.000 tỉ đồng trái phiếu chính phủ, thì lượng cung tiền:
Tăng 9000 tỉ đồng.
Tăng 60.000 tỉ đồng.
Không thay đổi.
Giảm 60.000 tỉ đồng.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Giả sử tỷ lệ dự trữ bắt buộc đối với tiền gửi không kỳ hạn là 5% các NHTM không có dự trữ dôi ra và tiền mặt không rò rỉ. NHTW mua 5 tỷ đồng trái phiếu Chính phủ. Số nhân tiền, tiền cơ sở và cung tiền thay đổi một lượng là:
Số nhân tiền = 10, Tiền cơ sở giảm 4 tỷ đồng; Cung ứng tiền giảm 400 tỷ đồng.
Số nhân tiền = 10, Tiền cơ sở tăng 5 tỷ đồng; Cung ứng tiền tăng 100 tỷ đồng.
Số nhân tiền = 20, Tiền cơ sở tăng 4 tỷ đồng; Cung ứng tiền tăng 400 tỷ đồng.
Số nhân tiền = 20, Tiền cơ sở tăng 5 tỷ đồng; Cung ứng tiền tăng 100 tỷ đồng.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong mô hình AD - AS, đường tổng cầu phản ánh mối quan hệ giữa:
Tổng chi tiêu dự kiến và GDP danh nghĩa.
Mức giá chung và GDP danh nghĩa.
Mức giá chung và GDP thực tế.
Tổng chi tiêu dự kiến và GDP thực tế.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Theo hiệu ứng của cải, đường tổng cầu dốc xuống là do:
Mức giá thấp hơn làm tăng sức mua của lượng tiền người dân đang nắm giữ và họ sẽ tăng tiêu dùng.
Mức giá thấp hơn làm giảm sức mua của lượng tiền người dân đang nắm giữ và họ sẽ tăng tiêu dùng.
Mức giá thấp hơn làm giảm lượng tiền cần nắm giữ, người dân cho vay nhiều hơn, lãi suất giảm, đầu tư tăng.
Mức giá thấp hơn làm hàng hóa và dịch vụ trong nước rẻ tương đối so với hàng nhập khẩu, xuất khẩu ròng tăng.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Kinh tế vĩ mô nghiên cứu:
Tổng sản lượng hàng hóa và dịch vụ trong nước.
Mức giá chung và lạm phát.
Tỷ lệ thất nghiệp và cán cân thanh toán.
Tất cả các câu trên.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Vấn đề nào sau đây thuộc nội dung nghiên cứu của kinh tế học vĩ mô:
Công ty ABC giảm giá sản phẩm để kích cầu tiêu dùng.
Tăng cung tiền làm giảm lãi suất trên thị trường tiền tệ.
Hãng cạnh tranh hoàn hảo không có sức mạnh thị trường.
Được mùa nhưng người nông dân không vui.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
33 questions
Kiểm tra vi mô

Quiz
•
University
30 questions
CHƯƠNG 4 KTH

Quiz
•
University
31 questions
TRẮC NGHIỆM MÔN MÔI TRƯỜNG KINH DOANH QUỐC TẾ

Quiz
•
University
30 questions
định hướng bài 5

Quiz
•
University
29 questions
nli kế toán bài 5

Quiz
•
University
30 questions
Chương 4 NLKT

Quiz
•
University
30 questions
Chương 5-6 TCTT

Quiz
•
University
30 questions
LẠM PHÁT

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
10 questions
UPDATED FOREST Kindness 9-22

Lesson
•
9th - 12th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
US Constitution Quiz

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Other
10 questions
Would you rather...

Quiz
•
KG - University
20 questions
Definite and Indefinite Articles in Spanish (Avancemos)

Quiz
•
8th Grade - University
7 questions
Force and Motion

Interactive video
•
4th Grade - University
10 questions
The Constitution, the Articles, and Federalism Crash Course US History

Interactive video
•
11th Grade - University
7 questions
Figurative Language: Idioms, Similes, and Metaphors

Interactive video
•
4th Grade - University
20 questions
Levels of Measurements

Quiz
•
11th Grade - University
16 questions
Water Modeling Activity

Lesson
•
11th Grade - University
10 questions
ACT English prep

Quiz
•
9th Grade - University