
NLKT2

Quiz
•
Mathematics
•
University
•
Easy
Thu Ngô
Used 1+ times
FREE Resource
50 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong các tài khoản sau, tài khoản nào là tài khoản phản ánh nguồn vốn?
Tài khoản Phải thu của khách hàng.
Tài khoản Giá vốn hàng bán.
Tài khoản Vay và nợ thuê tài chính.
Tài khoản Hàng hoá.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ngày 02/06/20x9 công ty B mua hàng của doanh nghiệp, chi phí vận chuyển 2.000.000đ, theo hợp đồng khoản chi này công ty B phải trả, tuy nhiên doanh nghiệp đã trả hộ công ty B, vậy số tiền này được phản ánh vào?
Phải thu nội bộ.
Phải thu của khách hàng.
Phải thu khác.
Chi phí khác.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong tháng 6, Công ty B trả tiền cho nhà cung cấp trong kỳ là 860 triệu đồng. Đầu tháng, công ty còn nợ nhà cung cấp là 50 triệu đồng và cuối tháng công ty còn nợ họ 30 triệu đồng. Trị giá vốn của hàng bán trong tháng là 700 triệu đồng. Vậy trong kỳ, công ty đã mua của nhà cung cấp bao nhiêu hàng?
520 triệu đồng
560 triệu đồng
1.540 triệu đồng
840 triệu đồng
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong tháng 08/N, công ty PTL mua 30 máy hút bụi với giá 02 triệu đồng/chiếc. Công ty đã bán được 25 chiếc với giá 2,5 triệu đồng/chiếc. Vào ngày 31/12/N do giá thị trường giảm sút nên nếu bán 5 chiếc còn lại, công ty sẽ thu được 1,8 triệu đồng /chiếc. Nếu công ty không bán thì 5 chiếc máy hút bụi được ghi trên sổ là bao nhiêu tiền vào ngày 31/12/N?
10 triệu đồng
9 triệu đồng
12,5 triệu đồng
2,5 triệu đồng
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong các nội dung sau, nội dung nào là yêu cầu cơ bản của kế toán?
Trung thực, khách quan.
Trọng yếu.
Phù hợp.
Thận trọng.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chỉ tiêu “Doanh nghiệp nhận ứng trước của khách hàng”, khi lập bảng cân đối kế toán được trình bày như thế nào?
Bên tài sản với số dương.
Bên tài sản với số âm.
Bên nguồn vốn với số âm.
Bên nguồn vốn với số dương.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tài khoản 641 – chi phí bán hàng:
Không có số dư.
Có số dư bên nợ.
Có số dư bên có.
Có cả số dư bên nợ và bên có.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
54 questions
QTTC C4 QTTSLĐ

Quiz
•
University
54 questions
Câu hỏi về Marketing

Quiz
•
University
50 questions
100 câu - 50 câu cuối MKTCB

Quiz
•
University
46 questions
ÔN TẬP NVTT TẬP ĐOÀN THÁNG 6.2024

Quiz
•
University
50 questions
kinh tế vi mô

Quiz
•
University
50 questions
KTVM

Quiz
•
University
49 questions
Toán 7 HK1

Quiz
•
7th Grade - University
49 questions
Quiz về Hạch Toán Kế Toán

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
50 questions
Trivia 7/25

Quiz
•
12th Grade
11 questions
Standard Response Protocol

Quiz
•
6th - 8th Grade
11 questions
Negative Exponents

Quiz
•
7th - 8th Grade
12 questions
Exponent Expressions

Quiz
•
6th Grade
4 questions
Exit Ticket 7/29

Quiz
•
8th Grade
20 questions
Subject-Verb Agreement

Quiz
•
9th Grade
20 questions
One Step Equations All Operations

Quiz
•
6th - 7th Grade
18 questions
"A Quilt of a Country"

Quiz
•
9th Grade