
Câu hỏi về Cung - Cầu

Quiz
•
Professional Development
•
University
•
Medium
yến hoàng
Used 2+ times
FREE Resource
84 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 mins • 1 pt
Điều nào sau đây mô tả đường cầu:
Số lượng hàng hóa mà người tiêu dùng muốn mua
Số lượng hàng hóa mà người tiêu dùng có khả năng mua
Số lượng hàng hóa mà người tiêu dùng muốn mua và có khả năng mua tại các mức thu nhập
Số lượng hàng hóa mà người tiêu dùng muốn mua và có khả năng mua tại các mức giá khác nhau trong một khoảng thời gian xác định (các yếu tố khác không đổi)
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 mins • 1 pt
Đường cầu thị trường có thể được xác định bằng cách:
Cộng tất cả đường cầu của các cá nhân theo chiều ngang
Cộng tất cả đường cầu của các cá nhân theo chiều dọc
Cộng lượng mua của các người mua lớn
Không câu nào đúng
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 mins • 1 pt
Với giả định các yếu tố khác không thay đổi, luật cầu cho biết:
Giá hàng hóa càng cao thì lượng cầu càng giảm
Giá hàng hóa càng cao thì lượng cung càng giảm
Giá và lượng cung có mối quan hệ thuận chiều
Khi thu nhập tăng sẽ làm tăng khả năng thanh toán
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 mins • 1 pt
Nhân tố nào sau đây gây ra sự vận động dọc theo đường cầu:
Thu nhập
Giá hàng hóa liên quan
Giá của bản thân hàng hóa
Thị hiếu
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 mins • 1 pt
Lượng cầu giảm có ý nghĩa là:
Dịch chuyển đường cầu sang phải
Dịch chuyển đường cầu sang trái
Vận động về phía trên (bên trái) đường cầu
Vận động về phía dưới (bên phải) đường cầu
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 mins • 1 pt
Lượng hàng hóa mà người tiêu dùng mua phụ thuộc vào:
Giá của hàng hóa đó
Thị hiếu của người tiêu dùng
Thu nhập của người tiêu dùng
Tất cả các điều kiện trên
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 mins • 1 pt
Cầu tăng có nghĩa là:
Đường cầu dịch chuyển sang phải
Đường cầu dịch chuyển sang trái
Lượng cầu ứng với mỗi mức giá tăng lên
cả a và c
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
86 questions
Quiz về Khoa Công nghệ thông tin

Quiz
•
University
88 questions
MMT 789

Quiz
•
University
80 questions
Giáo dục học phần 2

Quiz
•
University
88 questions
Chương 1+2+3

Quiz
•
University
87 questions
Mar căn bản

Quiz
•
University
79 questions
Máy nâng chuyển

Quiz
•
University
86 questions
Kiến thức về Transistor BJT

Quiz
•
University
86 questions
Kiến thức về SQL

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
12 questions
Unit Zero lesson 2 cafeteria

Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
20 questions
Lab Safety and Equipment

Quiz
•
8th Grade
13 questions
25-26 Behavior Expectations Matrix

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade