
chương 3 p2

Quiz
•
Science
•
University
•
Medium
Thành minh Vũ
Used 2+ times
FREE Resource
16 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Giá cả hàng hoá là:
Giá trị của hàng hoá
Quan hệ về lượng giữa hàng và tiền
Tổng của chi phí sản xuất và lợi nhuận
Biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hoá
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Yếu tố quyết định đến giá cả hàng hoá là:
Giá trị của hàng hoá
Quan hệ cung cầu về hàng hoá
Giá trị sử dụng của hàng hoá
Mốt thời trang của hàng hoá
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Lượng giá trị của đơn vị hàng hoá thay đổi:
Tỷ lệ nghịch với thời gian lao động xã hội cần thiết và năng suất lao động
Tỷ lệ thuận với thời gian lao động xã hội cần thiết
Tỷ lệ nghịch với năng suất lao động
Cả B và C
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Muốn tăng khối lượng giá trị thặng dư, nhà tư bản có thể sử dụng nhiều cách. Chọn các ý đúng dưới đây:
Kéo dài thời gian lao động trong ngày khi thời gian lao động cần thiết không đổi
Tăng cường độ lao động khi ngày lao động không đổi
Giảm giá trị sức lao động khi ngày lao động không đổi
Cả A và C
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Những nhân tố nào dưới đây có ảnh hưởng đến quy mô tích luỹ?
Tăng cường độ lao động và tăng năng suất lao động
Đại lượng tư bản ứng trước.
Hiệu quả sử dụng máy móc
Cả a, b, c
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Các công thức tính tỷ suất giá trị thặng dư dưới đây, công thức nào đúng?
m’ = m/v x 100%
m' = Thời gian lao động thặng dư/ Thời gian lao động cần thiết x 100%
m' = Lao động thặng dư/Lao động cần thiết x 100%
Cả A, B
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tư bản bất biến (c) và tư bản khả biến (v) có vai trò thế nào trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư? Chọn các ý không đúng dưới đây:
Tư bản bất biến (c) là điều kiện để sản xuất giá trị thặng dư
Tư bản khả biến là nguồn gốc của giá trị thặng dư
Cả c và v có vai trò ngang nhau trong quá trình tạo ra giá trị thặng dư
Cả a và b
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
14 questions
Chủ nghĩa xã hội khoa học

Quiz
•
University
20 questions
CNXHKH-Nhóm 2

Quiz
•
University
20 questions
KTCT

Quiz
•
University
15 questions
Củng cố kiến thức mục 1 chương 2

Quiz
•
University
20 questions
C4 Kinh tế thương mại đại cương

Quiz
•
University
21 questions
Kiến thức về hàng hóa và lao động

Quiz
•
University
15 questions
Ôn tập 4- Khoa học

Quiz
•
5th Grade - University
20 questions
VĨ MÔ - CHƯƠNG 4 - THẤT NGHIỆP

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
9/11 Experience and Reflections

Interactive video
•
10th - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
9 questions
Tips & Tricks

Lesson
•
6th - 8th Grade