
Untitled Quizs
Quiz
•
World Languages
•
University
•
Practice Problem
•
Easy
Wayground Content
Used 29+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
16 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một là, thường xuyên trao đổi đoàn, tiếp xúc cấp cao và các cấp trên tất cả các kênh.
Во-первых, будет обеспечен регулярный обмен делегациями, контакты на высоком и и разных уровнях по всем каналам.
Во-вторых, необходимо улучшить сотрудничество между странами.
Третье, важно развивать экономические связи.
Четвертое, следует организовать культурные обмены.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thứ tư, trên bình diện đa phương, trong thời gian tới chúng ta sẽ thấy rõ hơn nữa sự hợp tác chặt chẽ giữa Việt Nam và các nước tại các tổ chức khu vực và quốc tế, nhất là trong khuôn khổ Liên hợp quốc và các tổ chức khác
В-четвёртых, на многостороннем измерении в ближайшей перспективе ожидается дальнейшее тесного взаимодействия Вьетнама с партнёрами в региональных и международных организациях, прежде всего в ООН и других
В-третьих, ожидается, что Вьетнам будет работать с партнёрами только в рамках региональных организаций
Во-вторых, сотрудничество между Вьетнамом и другими странами будет ограничено только двусторонними отношениями
В-пятых, Вьетнам не будет участвовать в международных организациях в ближайшие годы
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Để triển khai hiệu quả các kết quả quan trọng đạt được trong chuyến thăm, thời gian tới, Phó thủ tướng Bùi Thanh Sơn cho biết Việt Nam và các đối tác sẽ phối hợp, bám sát tinh thần các tuyên bố chung, thỏa thuận hợp tác và nhận thức chung của các lãnh đạo cấp cao.
Для эффективной реализации достигнутых важных результатов визита в будущем, заместитель премьер-министра Буй Тхань Сон сообщил, что Вьетнам и его партнёры будут координировать свои действия, следуя духу совместных заявлений, соглашений о сотрудничестве и общим взглядам высокопоставленных лидеров.
Вьетнам будет работать только с местными партнёрами для достижения результатов визита.
Заместитель премьер-министра Буй Тхань Сон заявил, что Вьетнам не будет следовать совместным заявлениям.
Вьетнам и его партнёры будут действовать независимо друг от друга.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thứ nhất, chuyến công tác đã góp phần triển khai đường lối đối ngoại của Việt Nam. Chúng ta đã nâng cấp quan hệ lên Đối tác chiến lược với Kazakhstan, Azerbaijan và Belarus, đưa tổng số nước có quan hệ Đối tác chiến lược với Việt Nam lên con số 37, đồng thời làm sâu sắc hơn nữa quan hệ hữu nghị truyền thống và Đối tác chiến lược toàn diện với Nga.
Việt Nam đã hạ cấp quan hệ với Kazakhstan, Azerbaijan và Belarus.
Việt Nam đã nâng cấp quan hệ với Kazakhstan, Azerbaijan và Belarus lên Đối tác chiến lược.
Việt Nam đã duy trì quan hệ bình thường với Kazakhstan, Azerbaijan và Belarus.
Việt Nam đã cắt đứt quan hệ với Nga.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Bốn là, duy trì phối hợp, hợp tác và ủng hộ lẫn nhau trong các cơ chế, diễn đàn đa phương, đặc biệt là Liên hợp quốc.
В-четвертых, поддержание координации, сотрудничества и взаимной поддержки в многосторонних механизмах и форумах, особенно в рамках ООН.
В-третьих, укрепление двусторонних отношений и сотрудничества между государствами.
В-пятых, развитие экономического сотрудничества и торговли между странами.
В-вторых, создание новых многосторонних соглашений для решения глобальных проблем.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong khuôn khổ chuyến công tác, Việt Nam và các nước Kazakhstan, Azerbaijan, Nga và Belarus đã cũng đã ký khoảng 60 thỏa thuận hợp tác trong các lĩnh vực như ngoại giao, an ninh - quốc phòng, khoa học - công nghệ, năng lượng, giáo dục - đào tạo, hàng không…
В рамках визита Вьетнам и его партнёры — Казахстан, Азербайджан, Россия и Беларусь — подписали около 60 соглашений о сотрудничестве в таких сферах, как дипломатия, безопасность и оборона, наука и технологии, энергетика, образование и обучение, авиации и др
Вьетнам подписал 60 соглашений с Китаем в области торговли и экономики.
Казахстан и Вьетнам подписали соглашение о сотрудничестве в области сельского хозяйства.
Россия и Беларусь подписали соглашение о совместных военных учениях.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ba là, tăng cường giao lưu nhân dân giữa Việt Nam và các nước thông qua các hoạt động trao đổi văn hóa, nghiên cứu, giáo dục - đào tạo, du lịch.
В-третьих, укрепление народных обменов между Вьетнамом и другими странами через культурные обмены, научные исследования, образование и туризм.
Третье, развитие экономических связей между Вьетнамом и другими странами через торговлю и инвестиции.
Во-вторых, укрепление политических отношений между Вьетнамом и другими странами через дипломатические миссии.
Первое, улучшение инфраструктуры для поддержки международного сотрудничества.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
12 questions
Вид глагола
Quiz
•
University
16 questions
Финальная викторина
Quiz
•
University
20 questions
Правопис прислівника
Quiz
•
University
20 questions
Comparatives and superlatives
Quiz
•
University
14 questions
chủ ngữ-vị ngữ
Quiz
•
4th Grade - University
15 questions
sport
Quiz
•
University
15 questions
państwa i narodowości
Quiz
•
University
20 questions
В городе или в деревне? (7. класс)
Quiz
•
KG - University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Honoring the Significance of Veterans Day
Interactive video
•
6th - 10th Grade
9 questions
FOREST Community of Caring
Lesson
•
1st - 5th Grade
10 questions
Exploring Veterans Day: Facts and Celebrations for Kids
Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Veterans Day
Quiz
•
5th Grade
14 questions
General Technology Use Quiz
Quiz
•
8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Circuits, Light Energy, and Forces
Quiz
•
5th Grade
19 questions
Thanksgiving Trivia
Quiz
•
6th Grade
Discover more resources for World Languages
20 questions
Definite and Indefinite Articles in Spanish (Avancemos)
Quiz
•
8th Grade - University
18 questions
Realidades 2 2A reflexivos
Quiz
•
7th Grade - University
20 questions
SER vs ESTAR
Quiz
•
7th Grade - University
10 questions
U1 Mi rutina diaria - los verbos reflexivos (español 2)
Quiz
•
9th Grade - University
7 questions
Reflexive Verbs in Spanish
Lesson
•
9th Grade - University
20 questions
Los pasatiempos
Quiz
•
9th Grade - University
