
Ôn tập TK HĐT(60 câu đầu)

Quiz
•
Computers
•
University
•
Easy
Ly Vu
Used 2+ times
FREE Resource
61 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
1. Thế nào là hệ thống mở?
Là hệ thống cho phép người dùng có thể thay đổi theo yêu cầu của mình.
Là hệ thống có quan hệ với các hệ thống khác.
Là hệ thống có mã nguồn mở.
Là hệ thống giao tiếp với môi trường bên ngoài.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
2. Thế nào là hệ thống đóng?
Là hệ thống không cho phép người dùng có thể thay đổi hệ thống.
Là hệ thống khép kín (không có quan hệ với các hệ thống khác).
Là hệ thống không cho phép người dùng sử dụng mã nguồn mở.
Là hệ thống không giao tiếp với môi trường bên ngoài.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
3. Thế nào là hệ thống có tính ổn định?
Là hệ thống không thay đổi trong quá trình biến động của thị trường.
Là hệ thống ít thay đổi trong quá trình sử dụng của người dùng.
Là hệ thống không cho phép thay đổi trong quá trình phát triển phần mềm.
Là hệ thống ít thay đổi trong quá trình biến động của thị trường.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
4. Thế nào là hệ thống động?
Là hệ thống ít thay đổi trong quá trình biến động của thị trường.
Là hệ thống thay đổi trong quá trình sử dụng của người dùng.
Là hệ thống cho phép thay đổi trong quá trình phát triển phần mềm.
Là hệ thống thay đổi trong quá trình biến động của thị trường.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
5. Vòng đời phát triển của hệ thống:
Bắt đầu khi sự cố nảy sinh và kết thúc khi hệ thống bị loại bỏ.
Bắt đầu khi hệ phân tích, thiết kế hệ thống và kết thúc khi hệ thống được đưa vào sử dụng.
Bắt đầu khi yêu cầu thay đổi và kết thúc khi xây dựng được hệ thống mới.
Bắt đầu khi sự cố nảy sinh và kết thúc khi yêu cầu thay đổi và dẫn đến khủng hoảng hệ thống.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
6. Phân tích hệ thống là:
Lập tài liệu kĩ thuật toàn bộ, bao gồm các bản vẽ, bảng tính toán để từ đó xây dựng hệ thống.
Lập tài liệu bởi ngôn ngữ hình vẽ để mô tả hệ thống.
Là cách mô tả hệ thống theo một ngôn ngữ nào đó (ví dụ : ngôn ngữ UML).
D. Là cách chia nhỏ tổng thể thành các phần để tìm ra đặc tính, quan hệ của chúng
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
7. Thiết kế hệ thống là:
Lập tài liệu bởi ngôn ngữ hình vẽ để mô tả hệ thống.
Là cách mô tả hệ thống theo một ngôn ngữ nào đó (ví dụ : ngôn ngữ UML).
Là cách chia nhỏ tổng thể thành các phần để tìm ra đặc tính, quan hệ…của chúng.
Lập tài liệu kĩ thuật toàn bộ, bao gồm các bản vẽ, bảng tính toán để từ đó xây dựng hệ thống.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
65 questions
Chương 5 - attt - 65 câu

Quiz
•
University
57 questions
Kiến thức về ắc quy và máy phát điện

Quiz
•
University
60 questions
ôn tập bài 5-10 tin 11

Quiz
•
11th Grade - University
58 questions
Cơ sở dữ liệu

Quiz
•
University
60 questions
MÔN THIẾT KẾ ẢNH ĐỘNG 3D (3DS MAX NC)

Quiz
•
University
60 questions
Lưu Hưng

Quiz
•
University
60 questions
L12- ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KỲ 1

Quiz
•
12th Grade - University
60 questions
kientrucphanmem C3/60

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
10 questions
SR&R 2025-2026 Practice Quiz

Quiz
•
6th - 8th Grade
30 questions
Review of Grade Level Rules WJH

Quiz
•
6th - 8th Grade
6 questions
PRIDE in the Hallways and Bathrooms

Lesson
•
12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Computers
15 questions
Let's Take a Poll...

Quiz
•
9th Grade - University
2 questions
Pronouncing Names Correctly

Quiz
•
University
34 questions
WH - Unit 2 Exam Review -B

Quiz
•
10th Grade - University
21 questions
Mapa países hispanohablantes

Quiz
•
1st Grade - University
10 questions
Transition Words

Quiz
•
University
5 questions
Theme

Interactive video
•
4th Grade - University
25 questions
Identifying Parts of Speech

Quiz
•
8th Grade - University
10 questions
Spanish Greetings and Goodbyes!

Lesson
•
6th Grade - University