KTCT 40

KTCT 40

University

40 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

qtri hoc

qtri hoc

University

40 Qs

thể thao

thể thao

University

40 Qs

MKT

MKT

University

40 Qs

kaka56

kaka56

KG - Professional Development

45 Qs

Thẩm mỹ công nghiệp (trắc nghiệm)

Thẩm mỹ công nghiệp (trắc nghiệm)

University

35 Qs

Sử Nha

Sử Nha

1st Grade - Professional Development

42 Qs

ĐỀ SỐ 04( 02)

ĐỀ SỐ 04( 02)

University

40 Qs

ĐỀ SỐ 02

ĐỀ SỐ 02

University

40 Qs

KTCT 40

KTCT 40

Assessment

Quiz

Arts

University

Hard

Created by

Ngọc Nguyễn

FREE Resource

40 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

15 mins • 1 pt

Nhà kinh tế học nào sau đây là đại biểu tiêu biểu của Chủ nghĩa trọng thương?
Thomas Mun.
Boisguillebert.
F. Quesney.
Turgot.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

15 mins • 1 pt

Nhà kinh tế học nào sau đây là đại biểu tiêu biểu của Chủ nghĩa trọng thương?
Boisguillebert.
F. Quesney.
Turgot.
Willian Stafford.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

15 mins • 1 pt

Kinh tế chính trị cổ điển Anh được hình thành, phát triển từ cuối thế kỷ XVIII đến nửa đầu thế kỷ XIX và kết thúc ở hệ thống lý luận có nhiều giá trị khoa học của
William Petty.
A. Smith.
David Ricardo.
Montchretien.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

15 mins • 1 pt

Quy luật kinh tế tồn tại khách quan, không phụ thuộc vào ý chí của con người. Con người có thể
thủ tiêu quy luật kinh tế.
nhận thức và vận dụng quy luật kinh tế.
thay đổi quy luật kinh tế.
điều chỉnh hoặc xoá bỏ quy luật kinh tế.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

15 mins • 1 pt

Chính sách kinh tế tác động vào các quan hệ lợi ích và những sự tác động đó mang tính chất nào sau đây?
Chủ quan.
Khách quan.
Mâu thuẫn.
Đối lập.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

15 mins • 1 pt

Trên cơ sở nhận thức được mở rộng và ngày càng sâu sắc, người lao động hình thành được năng lực, kỹ năng vận dụng các quy luật kinh tế vào thực tiễn hoạt động lao động là nói đến chức năng nào sau đây của Kinh tế chính trị Mác - Lênin?
Nhận thức.
Tư tưởng.
Phương pháp luận.
Thực tiễn.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

15 mins • 1 pt

Năng lực sản xuất của người lao động, được tính bằng số lượng sản phẩm sản xuất ra trong một đơn vị thời gian được gọi là
cường độ lao động.
lực lượng lao động.
năng suất lao động.
đối tượng lao động.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?