
Câu hỏi về kết cấu công trình

Quiz
•
Science
•
University
•
Medium
Thắng Bình
Used 1+ times
FREE Resource
52 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
kết cấu công trình là gì?
Kết cấu công trình là hệ thống các cấu hình chịu lực (như dầm, cột, sàn, vòm, cáp, vách đá…) có nhiệm vụ tiếp theo, phân bố và truyền tải trọng lượng từ trình xuống nền móng để đảm bảo tính ổn định, bền vững và an toàn.
Kết cấu công trình là tập hợp các cài đặt và tùy chọn giúp công cụ hoạt động hiệu quả nhất.
Kết cấu công trình là bản vẽ chi tiết các bộ phận bên trong của công cụ.
Kết cấu công trình là quy trình lắp ráp và kiểm tra chất lượng sản phẩm.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Kết cấu công trình có vai trò gì trong công việc ngoài sức lực?
Nên tạo ra không gian, hình thức thẩm mỹ và phù hợp với yêu cầu kiến trúc.
Kết cấu công trình giúp tối ưu hóa hiệu suất chơi game trên các thiết bị khác nhau.
Kết cấu công trình định nghĩa các quy tắc và luật chơi trong một trò chơi.
Kết cấu công trình là các thiết lập đồ họa và âm thanh để người chơi tùy chỉnh.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Những yếu tố nào được sử dụng để tính toán kết cấu?
Vật liệu, kích thước, dạng hình và các liên kết giữa các cấu kiện
Ngân sách, thời gian thực hiện và mục đích sử dụng của kết cấu.
Địa điểm xây dựng, điều kiện tự nhiên và các quy định pháp lý liên quan.
Yêu cầu của khách hàng, khả năng thi công và tính năng kỹ thuật của sản phẩm.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Dầm chủ yếu chịu các loại lực nào?
Mô men uốn và lực cắt.
Lực kéo và lực nén.
Lực xoắn và lực đẩy.
Lực uốn và lực trượt.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Dầm đơn giản được định nghĩa như thế nào?
Dầm có hai đầu gối tựa, phản lực xác định bằng 3 phương pháp cân bằng.
Dầm chỉ có một đầu ngàm cố định và một đầu tự do.
Dầm được đặt trực tiếp lên nền đất mà không có bất kỳ liên kết nào.
Dầm có thể di chuyển tự do theo mọi hướng mà không bị ràng buộc.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đặc điểm của liên kết liên tục là gì?
Có nhiều nhịp, phản lực không thể xác định chỉ bằng 3 phương pháp cân bằng tĩnh.
Chỉ có một nhịp duy nhất và được cố định chắc chắn ở cả hai đầu.
Phản lực luôn có thể được xác định bằng phương pháp cân bằng tĩnh thông thường.
Được thiết kế để chịu lực tác dụng theo một chiều duy nhất mà không bị biến dạng.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Dầm công-xôn có đặc điểm gì?
Một đầu ngàm, một đầu tự do.
Hai đầu đều tự do và không có điểm tựa nào.
Hai đầu đều được đặt lên gối tựa đơn giản.
Được cố định hoàn toàn ở cả hai đầu và không thể di chuyển.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
50 questions
Công nghệ bền vững 1

Quiz
•
University
55 questions
ĐỀ CƯƠNG THI CUỐI KỲ I GDQP LỚP 12

Quiz
•
12th Grade - University
50 questions
Bài KT quá trình XHH Lao động

Quiz
•
University
57 questions
SINH LÝ BỆNH 2

Quiz
•
University
50 questions
Kiểm Tra Khoa Học Giao Tiếp

Quiz
•
University
52 questions
Câu hỏi về kết cấu công trình

Quiz
•
University
52 questions
Câu hỏi về kết cấu công trình

Quiz
•
University
55 questions
Bài kiểm tra quá trình XHHCB

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
12 questions
Unit Zero lesson 2 cafeteria

Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
20 questions
Lab Safety and Equipment

Quiz
•
8th Grade
13 questions
25-26 Behavior Expectations Matrix

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Science
15 questions
Let's Take a Poll...

Quiz
•
9th Grade - University
2 questions
Pronouncing Names Correctly

Quiz
•
University
12 questions
Civil War

Quiz
•
8th Grade - University
18 questions
Parent Functions

Quiz
•
9th Grade - University
21 questions
Mapa países hispanohablantes

Quiz
•
1st Grade - University
19 questions
Primary v. Secondary Sources

Quiz
•
6th Grade - University
25 questions
Identifying Parts of Speech

Quiz
•
8th Grade - University
20 questions
Disney Trivia

Quiz
•
University