
KHTN 7 BÀI 29

Quiz
•
Science
•
7th Grade
•
Hard

HUYNH MY NHI
FREE Resource
9 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về mạch gỗ?
Mạch gỗ là các tế bào sống, có vai trò vận chuyển nước và muối khoáng.
Mạch gỗ gồm các tế bào chết, có vai trò vận chuyển nước và muối khoáng.
Mạch gỗ gồm các tế bào chết, vận chuyển chất hữu cơ và nước cung cấp cho các cơ quan.
Mạch gỗ là các tế bào sống, có thành tế bào dày, có đầy đủ các bào quan.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Câu 2: Nước và muối khoáng từ môi trường ngoài được rễ hấp thụ nhờ
lông hút
vỏ rễ
mạch gỗ
mạch rây
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về mạch rây?
Mạch rây có vai trò vận chuyển nước và muối khoáng từ rễ lên thân và lá.
Mạch rây gồm các tế bào sống, thiếu đi một số các bào quan.
Mạch rây vận chuyển chất hữu cơ từ lá cung cấp cho các cơ quan của cây.
Trong cây, mạch rây vận chuyển các chất theo dòng đi xuống.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 4: Quá trình thoát hơi nước không có ý nghĩa nào trong các đáp án sau đây?
Tạo động lực cho sự vận chuyển các chất trong mạch gỗ và mạch rây.
Điều hòa nhiệt độ bề mặt lá.
Giúp khuếch tán khí CO2 vào trong lá để cung cấp cho quá trình quang hợp.
Giúp khuếch tán khí O2 từ trong lá ra ngoài môi trường.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Câu 5: Điền vào chỗ trống sau
“…..............vận chuyển nước và chất khoáng từ rễ lên thân, đến lá và các phần khác của cây.”
Mạch gỗ
Mạch rây
Lông hút ở rễ
Lá cây
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 6: Nhận định nào sau đây là không đúng?
Khi tế bào khí khổng hút nhiều nước thì khí khổng mở rộng, làm tăng cường thoát hơi nước.
Khi tế bào khí khổng mất nước thì khí khổng mở rộng, làm tăng cường thoát hơi nước.
Khí khổng của thực vật thường mở rộng khi được chiếu sáng.
Cả A, B, C
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 7: Trong thân cây, mạch rây có vai trò
vận chuyển nước và chất khoáng từ rễ lên thân, đến lá và các phần khác của cây.
vận chuyển các chất hữu cơ được tổng hợp trong quang hợp ở lá đến các bộ phận của cây.
vận chuyển chất hữu cơ từ rễ lên thân, đến lá và các phần khác của cây.
vận chuyển nước và muối khoáng được tổng hợp trong quang hợp ở lá đến các bộ phận của cây.
8.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 8: Mạch gỗ có hứơng vận chuyển chủ yếu
Từ rễ vận chuyển lên thân và lá cây
Từ lá cây được vận chuyển theo mạch rây đến các nơi cần sử dụng hoặc bộ phận dự trữ của cây
được tổng hợp từ lá
Cả A, B đều đúng.
9.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 9: Nước vận chuyển ở thân cây chủ yếu
từ mạch rây sang mạch gỗ.
qua mạch rây theo chiều từ trên xuống.
từ mạch gỗ sang mạch rây.
qua mạch gỗ từ dưới lên.
Similar Resources on Wayground
10 questions
Bài 15: Thực vật cần gì để sống (Ôn tập kiến thúc đã học)

Quiz
•
4th Grade - University
12 questions
Trao đổi nước và chất dinh dưỡng ở động vật (Khoa học 7 )

Quiz
•
7th Grade
10 questions
TN khtn

Quiz
•
7th Grade
13 questions
B29. TĐ nước, chất dd ở TV khtn 7

Quiz
•
7th Grade
11 questions
Trao đổi nước và chất dinh dưỡng ở thực vật

Quiz
•
7th Grade
14 questions
Trao đổi nước và chất dinh dưỡng ở thực vật

Quiz
•
7th Grade
10 questions
KHTN 7 Bài 29: Trao đổi nước và các chất dinh dưỡng ở TV (T1)

Quiz
•
7th Grade
10 questions
KHTN 7 Bài 31: TH chứng minh thân vận chuyển nước và lá ...(T1)

Quiz
•
7th Grade
Popular Resources on Wayground
55 questions
CHS Student Handbook 25-26

Quiz
•
9th Grade
10 questions
Afterschool Activities & Sports

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
PRIDE

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
Cool Tool:Chromebook

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Bullying

Quiz
•
7th Grade
18 questions
7SS - 30a - Budgeting

Quiz
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Science
24 questions
Flinn Lab Safety Quiz

Quiz
•
5th - 8th Grade
20 questions
Lab Safety

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Scientific Method

Quiz
•
7th Grade
10 questions
Lab Safety Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
12 questions
Lab Safety

Quiz
•
7th Grade
10 questions
Scientific Method

Lesson
•
6th - 8th Grade
20 questions
Lab Safety

Quiz
•
7th Grade
10 questions
Exploring the Scientific Method

Interactive video
•
6th - 10th Grade