
Giao tiếp liên văn hóa

Quiz
•
Social Studies
•
University
•
Easy
Nam Boo
Used 3+ times
FREE Resource
31 questions
Show all answers
1.
FILL IN THE BLANK QUESTION
1 min • 1 pt
Phong cách giao tiếp độc đoán gây được thiện cảm, dễ thiết lập mối quan hệ với đối tượng giao tiếp.
Answer explanation
❌ Sai – Phong cách giao tiếp độc đoán dễ gây phản cảm, làm người khác khó chịu, không tạo thiện cảm hay dễ thiết lập quan hệ.
2.
FILL IN THE BLANK QUESTION
1 min • 1 pt
Giao tiếp thông qua lời nói đòi hỏi sự chính xác cao hơn giao tiếp thông qua chữ viết.
Answer explanation
❌ Sai – Giao tiếp bằng lời nói thường linh hoạt, không đòi hỏi độ chính xác cao như chữ viết (vì văn bản mang tính chính thức).
3.
FILL IN THE BLANK QUESTION
1 min • 1 pt
Người Brazil khi tiếp xúc, gặp gỡ, trò chuyện phải hẹn gặp và thỏa thuận trước.
Answer explanation
❌ Sai – Người Brazil có văn hóa giao tiếp thoải mái, thân mật, linh hoạt, thường không cần hẹn trước quá cứng nhắc.
4.
FILL IN THE BLANK QUESTION
1 min • 1 pt
Thích được người khác khen và quan tâm đến mình không phải đặc điểm tâm lý của đối tượng giao tiếp.
Answer explanation
❌ Sai – “Thích được khen, được quan tâm” là đặc điểm tâm lý phổ biến của con người trong giao tiếp.
5.
FILL IN THE BLANK QUESTION
1 min • 1 pt
Giao tiếp không chính thức là loại giao tiếp mang tính cá nhân, không câu nệ vào thể thức.
Answer explanation
✅ Đúng – Giao tiếp không chính thức thường là các mối quan hệ cá nhân, không tuân thủ quy tắc hình thức rõ ràng.
6.
FILL IN THE BLANK QUESTION
1 min • 1 pt
Các thành viên tham gia giao tiếp linh hoạt quá mức, dễ thay đổi mục đích, chiều theo ý của đối tác giao tiếp là biểu hiện của phong cách giao tiếp tự do.
Answer explanation
✅ Đúng – Phong cách giao tiếp tự do linh hoạt, dễ thay đổi theo đối tác, đôi khi thiếu lập trường rõ ràng.
7.
FILL IN THE BLANK QUESTION
1 min • 1 pt
Thực hiện bình đẳng trong giao tiếp là biểu hiện của nguyên tắc tôn trọng đối tượng trong giao tiếp.
Answer explanation
✅ Đúng – Tôn trọng đối tượng thể hiện qua việc bình đẳng, không phân biệt địa vị, tuổi tác trong giao tiếp.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
35 questions
Đúng - Sai 2

Quiz
•
University
31 questions
PLĐC - 1

Quiz
•
University
30 questions
PHẦN 2_CHƯƠNG 1: GIÁO DỤC VIỆT NAM THỜI PHONG KIẾN

Quiz
•
University
26 questions
Quyền công dân số

Quiz
•
3rd Grade - University
34 questions
Câu hỏi về co giãn cầu nha vk

Quiz
•
University
30 questions
Câu hỏi KTCT (câu 31 - 60)

Quiz
•
University
30 questions
ĐÀO TẠO SẢN PHẨM

Quiz
•
University
32 questions
Văn hoá Việt Nam

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
10 questions
SR&R 2025-2026 Practice Quiz

Quiz
•
6th - 8th Grade
30 questions
Review of Grade Level Rules WJH

Quiz
•
6th - 8th Grade
6 questions
PRIDE in the Hallways and Bathrooms

Lesson
•
12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Social Studies
15 questions
Let's Take a Poll...

Quiz
•
9th Grade - University
2 questions
Pronouncing Names Correctly

Quiz
•
University
34 questions
WH - Unit 2 Exam Review -B

Quiz
•
10th Grade - University
21 questions
Mapa países hispanohablantes

Quiz
•
1st Grade - University
10 questions
Transition Words

Quiz
•
University
5 questions
Theme

Interactive video
•
4th Grade - University
25 questions
Identifying Parts of Speech

Quiz
•
8th Grade - University
10 questions
Spanish Greetings and Goodbyes!

Lesson
•
6th Grade - University