Câu hỏi kế toán doanh nghiệp

Câu hỏi kế toán doanh nghiệp

University

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Kế toán các khoản phải thu

Kế toán các khoản phải thu

10th Grade - University

10 Qs

Kế toán các khoản phải thu

Kế toán các khoản phải thu

10th Grade - University

10 Qs

NLKT chương 8

NLKT chương 8

University

9 Qs

KIỂM TOÁN NGÂN HÀNG - KINH DOANH NGOẠI TỆ

KIỂM TOÁN NGÂN HÀNG - KINH DOANH NGOẠI TỆ

University

10 Qs

Những vần đề cơ bản của Kế toán DN Thương mại  - Xuất nhập khẩu

Những vần đề cơ bản của Kế toán DN Thương mại - Xuất nhập khẩu

University

15 Qs

Ôn tập KTTC1

Ôn tập KTTC1

University

10 Qs

APD_TCDN_2. Review chương 2

APD_TCDN_2. Review chương 2

University

14 Qs

bài kiểm tra số 4

bài kiểm tra số 4

University

10 Qs

Câu hỏi kế toán doanh nghiệp

Câu hỏi kế toán doanh nghiệp

Assessment

Quiz

Business

University

Medium

Created by

Hào Quang

Used 1+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nghiệp vụ 1: Xuất kho vật liệu để sản xuất sản phẩm, trị giá xuất kho 350.000.000. Kế toán ghi sổ như thế nào? Hãy lựa chọn bút toán đúng trong các bút toán sau:

Nợ TK 621: 350.000.000 Có TK 152: 350.000.000

Nợ TK 622: 350.000.000 Có TK 152: 350.000.000

Nợ TK 627: 350.000.000 Có TK 152: 350.000.000

Nợ TK 627: 350.000.000 Có TK 153: 350.000.000

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nghiệp vụ 2: Xuất kho công cụ, dụng cụ (loại phân bổ 100% giá trị). Trị giá xuất kho 10.000.000, trong đó sử dụng tại xưởng sản xuất 5.000.000, tại bộ phận bán hàng 3.000.000, tại bộ phận quản lý DN: 2.000.000. Kế toán ghi sổ như thế nào? Hãy lựa chọn bút toán đúng trong các bút toán sau:

Nợ TK 627: 5.000.000 Nợ TK 641: 3.000.000 Nợ TK 642: 2.000.000 Có TK 242: 10.000.000

Nợ TK 621: 5.000.000 Nợ TK 641: 3.000.000 Nợ TK 642: 2.000.000 Có TK 153: 10.000.000

Nợ TK 623: 5.000.000 Nợ TK 641: 3.000.000 Nợ TK 642: 2.000.000 Có TK 242: 10.000.000

Nợ TK 627: 5.000.000 Nợ TK 641: 3.000.000 Nợ TK 642: 2.000.000 Có TK 153: 10.000.000

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nghiệp vụ 3: Tính tiền lương phải trả công nhân sản xuất trực tiếp: 80.000.000, nhân viên quản lý phân xưởng: 10.000.000, nhân viên bán hàng: 30.000.000, nhân viên quản lý DN: 40.000.000, kế toán ghi sổ như thế nào? Hãy lựa chọn bút toán đúng trong các bút toán sau:

Nợ TK 622: 90.000.000 Nợ TK 641: 30.000.000 Nợ TK 642: 40.000.000 Có TK 334: 160.000.000

Nợ TK 622: 80.000.000 Nợ TK 627: 10.000.000 Nợ TK 641: 40.000.000 Nợ TK 642: 30.000.000 Có TK 334: 160.000.000

Nợ TK 622: 80.000.000 Nợ TK 627: 10.000.000 Nợ TK 641: 30.000.000 Nợ TK 642: 40.000.000 Có TK 334: 160.000.000

Nợ TK 622: 80.000.000 Nợ TK 627: 10.000.000 Nợ TK 642: 70.000.000 Có TK 334: 160.000.000

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

khoản trích theo lương theo tỷ lệ quy định( Giả định phần tính vào chi phí của doanh nghiệp là 24%, phần trừ vào lương của người lao động là 10,5%), Kế toán ghi sổ như thế nào? Hãy lựa chọn bút toán đúng trong các bút toán sau:

Nợ TK 622: 19.200.000 Nợ TK 627: 2.400.000 Nợ TK 641: 7.200.000 Nợ TK 642: 9.600.000 Nợ TK 334: 16.800.000 Có TK 338: 55.200.000

Nợ TK 622: 19.200.000 Nợ TK 627: 2.400.000 Nợ TK 641: 7.200.000 Nợ TK 642: 9.600.000 Có TK 338: 55.200.000

Nợ TK 622: 19.200.000 Nợ TK 627: 2.400.000 Nợ TK 642: 16.800.000 Nợ TK 334: 16.800.000 Có TK 338: 55.200.000

Nợ TK 622: 19.200.000 Nợ TK 627: 2.400.000 Nợ TK 641: 7.200.000 Nợ TK 642: 9.600.000 Nợ TK 338: 16.800.000 Có TK 334: 55.200.000

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nghiệp vụ 5: Tính chi phí điện, nước phải trả phục vụ sản xuất kinh doanh, trong đó sử dụng tại xưởng sản xuất: 4.000.000, tại bộ phận bán hàng: 1.200.000, tại bộ phận quản lý DN: 1.500.000, thuế suất thuế GTGT 10%, chưa thanh toán cho nhà cung cấp. Kế toán ghi sổ như thế nào? Hãy lựa chọn bút toán đúng trong các bút toán sau:

Nợ TK 627: 4.000.000 Nợ TK 641: 1.200.000 Nợ TK 642: 1.500.000 Có TK 331: 7.370.000

Nợ TK 627: 4.000.000 Nợ TK 642: 2.700.000 Nợ TK 1331: 670.000 Có TK 331: 7.370.000

Nợ TK 627: 4.000.000 Nợ TK 641: 1.200.000 Nợ TK 642: 1.500.000 Nợ TK 1331: 670.000 Có TK 331: 7.370.000

Nợ TK 627: 4.000.000 Nợ TK 641: 2.700.000 Nợ TK 1331: 670.000 Có TK 331: 7.370.000

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nghiệp vụ 6: Tính và phân bổ khấu hao TSCĐ trong tháng: 40.000.000. Trong đó, tại xuởng sản xuất là 20.000.000, tại bộ phận bán hàng: 10.000.000 và tại bộ phận quản lý doanh nghiệp: 10.000.000. Kế toán ghi sổ như thế nào? Hãy lựa chọn bút toán đúng trong các bút toán sau:

Nợ TK 627: 20.000.000 Nợ TK 641: 10.000.000 Nợ TK 642: 10.000.000 Có TK 214: 40.000.000

Nợ TK 627: 20.000.000 Nợ TK 641: 20.000.000 Có TK 214: 40.000.000

Nợ TK 627: 20.000.000 Nợ TK 641: 10.000.000 Nợ TK 642: 10.000.000 Có TK 211: 40.000.000

Nợ TK 627: 20.000.000 Nợ TK 642: 20.000.000 Có TK 214: 40.000.000

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nghiệp vụ 7: Kết qủa sản xuất trong tháng: Nhập kho 2.000 sản phẩm A, còn dở dang 500 sản phầm. Kết chuyển chi phí sản xuất để tính giá thành sản phẩm, kế toán ghi sổ như thế nào? Hãy lựa chọn bút toán đúng trong các bút toán sau:

Nợ TK 154: 490.600.000 Có TK 622: 350.000.000 Có TK 621: 99.200.000 Có TK 627: 41.400.000

Nợ TK 632: 490.600.000 Có TK 621: 350.000.000 Có TK 622: 99.200.000 Có TK 627: 41.400.000

Nợ TK 155: 490.600.000 Có TK 621: 350.000.000 Có TK 622: 99.200.000 Có TK 627: 41.400.000

Nợ TK 154: 490.600.000 Có TK 621: 350.000.000 Có TK 622: 99.200.000 Có TK 627: 41.400.000

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?

Discover more resources for Business