Bài kiểm tra kế toán doanh nghiệp

Bài kiểm tra kế toán doanh nghiệp

University

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Thi công xây lắp

Thi công xây lắp

University - Professional Development

10 Qs

Bài 2: Hiểu báo cáo tài chính QTD

Bài 2: Hiểu báo cáo tài chính QTD

University

10 Qs

PTTC-C6

PTTC-C6

University

10 Qs

Bài Tập Kế Toán

Bài Tập Kế Toán

University

10 Qs

NLKT _ Tài khoản_ Định khoản_ tính giá

NLKT _ Tài khoản_ Định khoản_ tính giá

University

14 Qs

Kế toán công TK 511 & TK 611

Kế toán công TK 511 & TK 611

University

10 Qs

CHƯƠNG 3: TSCĐ & ĐTTC (KTHCSN)

CHƯƠNG 3: TSCĐ & ĐTTC (KTHCSN)

University

10 Qs

Tính giá các đối tượng kế toán

Tính giá các đối tượng kế toán

University

10 Qs

Bài kiểm tra kế toán doanh nghiệp

Bài kiểm tra kế toán doanh nghiệp

Assessment

Quiz

Business

University

Medium

Created by

Hào Quang

Used 1+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Công ty X là DN sản xuất, kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, trị giá thành phẩm xuất kho tính theo phương pháp nhập trước– xuất trước. Trong tháng 3/N có các tài liệu sau: (Đơn vị tính: 1.000đ).- Số dư đầu kỳ của một số tài khoản: + TK155A(Thành phâm A: 5.000 sản phẩm) : 200.000 + TK155B(Thành phẩm B: 5.000 sản phẩm) : 275.000 + TK131 : 100.000 + TK331 : 240.000- Trong tháng 3/N có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:

Nghiệp vụ 1: Ngày 4/3 nhận được giấy báo Có của ngân hàng khách hàng đã trả nợ số tiền 100.000, kế toán ghi sổ như thế nào? Hãy lựa chọn bút toán đúng trong các bút toán sau:

Nợ TK 112 : 100.000 Có TK 331 : 100.000

Nợ TK 131 : 100.000 Có TK 112 : 100.000

Nợ TK 112 : 100.000 Có TK 131 : 100.000

Nợ TK 112 : 100.000 Có TK 138 : 100.000

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Công ty X là DN sản xuất, kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, trị giá thành phẩm xuất kho tính theo phương pháp nhập trước– xuất trước. Trong tháng 3/N có các tài liệu sau: (Đơn vị tính: 1.000đ).- Số dư đầu kỳ của một số tài khoản: + TK155A(Thành phâm A: 5.000 sản phẩm) : 200.000 + TK155B(Thành phẩm B: 5.000 sản phẩm) : 275.000 + TK131 : 100.000 + TK331 : 240.000- Trong tháng 3/N có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:

Nghiệp vụ 2: Ngày 6/3 nhận giấy báo Nợ của ngân hàng về khoản nợ công ty đã trả cho người bán là 240.000

, kế toán ghi như sổ như thế nào? Hãy lựa chọn bút toán đúng trong các bút toán sau:

Nợ TK 112: 240.000

Có TK 331 : 240.000

Nợ TK 331: 240.000

Có TK 112 : 240.000

Nợ TK 131: 240.000

Có TK 112 : 240.000

Nợ TK 331: 240.000

Có TK 1112 : 240.000

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Công ty X là DN sản xuất, kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, trị giá thành phẩm xuất kho tính theo phương pháp nhập trước– xuất trước. Trong tháng 3/N có các tài liệu sau: (Đơn vị tính: 1.000đ).- Số dư đầu kỳ của một số tài khoản: + TK155A(Thành phâm A: 5.000 sản phẩm) : 200.000 + TK155B(Thành phẩm B: 5.000 sản phẩm) : 275.000 + TK131 : 100.000 + TK331 : 240.000- Trong tháng 3/N có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:

Nghiệp vụ 3: Ngày 10/3, nhập kho 5.000 sản phẩm A do sản xuất hoàn thành, giá thành đơn vị 36 /sản phẩm. Kế toán phản ánh trị giá thành phẩm A nhập kho như thế nào? Hãy lựa chọn bút toán đúng trong các bút toán sau:

Nợ TK 156: 180.000

Có TK 154 : 180.000

Nợ TK 632: 180.000

Có TK 154 : 180.000

Nợ TK 155 (TPA): 180.000

Có TK 154 : 180.000

Nợ TK 154: 180.000

Có TK 155 : 180.000

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Công ty X là DN sản xuất, kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, trị giá thành phẩm xuất kho tính theo phương pháp nhập trước– xuất trước. Trong tháng 3/N có các tài liệu sau: (Đơn vị tính: 1.000đ).- Số dư đầu kỳ của một số tài khoản: + TK155A(Thành phâm A: 5.000 sản phẩm) : 200.000 + TK155B(Thành phẩm B: 5.000 sản phẩm) : 275.000 + TK131 : 100.000 + TK331 : 240.000- Trong tháng 3/N có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:

Nghiệp vụ 4: Ngày 15/3 xuất kho 5.000 thành phẩm A gửi bán cho công ty K, kế toán ghi sổ như thế nào? Hãy lựa chọn bút toán đúng trong các bút toán sau:

Nợ TK 157 : 200.000

Có TK 155(TPA): 200.000

Nợ TK 632 : 200.000

Có TK 157: 200.000

Nợ TK 632 : 200.000

Có TK 1561: 200.000

Nợ TK 157 : 200.000

Có TK 156: 200.000

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Công ty X là DN sản xuất, kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, trị giá thành phẩm xuất kho tính theo phương pháp nhập trước– xuất trước. Trong tháng 3/N có các tài liệu sau: (Đơn vị tính: 1.000đ).- Số dư đầu kỳ của một số tài khoản: + TK155A(Thành phâm A: 5.000 sản phẩm) : 200.000 + TK155B(Thành phẩm B: 5.000 sản phẩm) : 275.000 + TK131 : 100.000 + TK331 : 240.000- Trong tháng 3/N có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:

Nghiệp vụ 5: Ngày 20/3 xuất bán 4.000 thành phẩm A, giá bán 40 /sản phẩm, thuế suất thuế GTGT 10%, đã thu tiền bằng TGNH. Kế toán phản ánh giá vốn hàng bán như thế nào? Hãy lựa chọn bút toán đúng trong các bút toán sau:

Nợ TK 632: 144.000

Có TK 155 (TPA): 144.000

Nợ TK 632: 144.000

Có TK 156: 144.000

Nợ TK 632: 144.000

Có TK 154: 144.000

Nợ TK 632: 144.000

Có TK 157: 144.000

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nghiệp vụ 6: Kế toán ghi nhận doanh thu bán hàng tại nghiệp vụ 5 như thế nào? Hãy lựa chọn bút toán đúng trong các bút toán sau:

Nợ TK 131: 176.000

Có TK 511: 160.000

Có TK 3331: 16.000

Nợ TK 112: 176.000

Có TK 511: 176.000

Nợ TK 111: 176.000

Có TK 511: 160.000

Có TK 3331: 16.000

Nợ TK 112: 176.000

Có TK 511: 160.000

Có TK 3331: 16.000

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nghiệp vụ 7: Ngày 25/3 xuất bán 5.000 thành phẩm B cho khách hàng X, giá bán chưa có thuế GTGT là 60 /sản phẩm, thuế suất thuế GTGT 10%, khách hàng chưa thanh toán. Kế toán ghi sổ trị giá vốn hàng xuất bán như thế nào? Hãy lựa chọn bút toán đúng trong các bút toán sau:

Nợ TK 632: 275.000

Có TK 157: 275.000

Nợ TK 632: 275.000

Có TK 156: 275.000

Nợ TK 632: 275.000

Có TK 155(TPB): 275.000

Nợ TK 632: 275.000

Có TK 154: 275.000

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?

Discover more resources for Business