
Ôn tập buổi 6 (27/6) - Khối lượng riêng + Áp suất trên bề mặt
Quiz
•
Physics
•
8th Grade
•
Medium
LINH MAI
Used 2+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
35 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Hiện tượng nào sau đây xảy ra đối với khối lượng riêng của nước khi đun nước trong một bình thủy tinh?
Khối lượng riêng của nước tăng.
Khối lượng riêng của nước giảm.
Khối lượng riêng của nước không thay đổi.
Khối lượng riêng của nước lúc đầu giảm sau đó mới tăng.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Công thức tính khối lượng riêng của vật dựa trên khối lượng chất có thể tích V là
D = m/V.
D = V/m.
D = V + m.
D = Vm.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Đổi đơn vị nào dưới đây đúng?
100 kg/m3 = 1 g/cm3.
10 kg/m3 = 0,01 g/cm3.
100 kg/m3 = 10 g/mL.
1 kg/m3 = 0,01 g/mL.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Điền vào chỗ trống cụm từ thích hợp: Để xác định khối lượng riêng của một chất, ta cần đo …(1)… và …(2)…. vật làm bằng chất đó, sau đó chia …(3)…
(1) khối lượng; (2) thể tích; (3) khối lượng cho thể tích.
(1) thể tích; (1) khối lượng riêng; (3) thể tích cho khối lượng.
(1) khối lượng riêng; (2) thể tích; (3) khối lượng cho thể tích.
(1) thể tích; (2) khối lượng; (3) thể tích cho khối lượng.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Cho ba bình giống hệt nhau đựng 3 chất lỏng: rượu, nước và thủy ngân với cùng một thể tích như nhau. Biết khối lượng riêng của thủy ngân là ρHg = 13600 kg/m3, của nước là ρnước = 1000 kg/m3, của rượu là ρrượu = 800 kg/m3. Hãy so sánh áp suất của chất lỏng lên đáy của các bình:
pHg < pnước < prượu.
pHg > prượu > pnước.
pHg > pnước > prượu.
pnước > pHg > prượu.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Phát biểu nào sau đây về khối lượng riêng là đúng?
Khối lượng riêng của một chất là khối lượng của một đơn vị thể tích chất đó.
Nói khối lượng riêng của sắt là 7800 kg/m3 có nghĩa là 1 cm3 sắt có khối lượng 7800 kg.
Công thức tính khối lượng riêng là D = m.V.
Khối lượng riêng bằng trọng lượng riêng.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
40 questions
Tổng ôn chương điện
Quiz
•
8th Grade
30 questions
Density 2
Quiz
•
8th Grade
30 questions
Quizizz dành cho những người sẽ gánh tôi
Quiz
•
8th Grade
32 questions
CIA Physics
Quiz
•
8th Grade
34 questions
La materia 2 ESO
Quiz
•
8th - 10th Grade
37 questions
KHTN 8 HK2 Phần Lý 2023-2024
Quiz
•
8th Grade
35 questions
Latihan KD VII Tekanan IPA Kelas 8
Quiz
•
8th - 9th Grade
31 questions
ALBA 2 ESO_FISICA_UNIT 2
Quiz
•
8th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Halloween Trivia
Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Order of Operations
Quiz
•
5th Grade
20 questions
Halloween
Quiz
•
5th Grade
16 questions
Halloween
Quiz
•
3rd Grade
12 questions
It's The Great Pumpkin Charlie Brown
Quiz
•
1st - 5th Grade
20 questions
Possessive Nouns
Quiz
•
5th Grade
10 questions
Halloween Traditions and Origins
Interactive video
•
5th - 10th Grade
Discover more resources for Physics
17 questions
Newtons Laws
Quiz
•
8th Grade
19 questions
Electromagnetic waves
Quiz
•
8th Grade
12 questions
Light Waves
Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Newton's Third Law
Quiz
•
7th - 11th Grade
12 questions
Newton's First Law of Motion
Quiz
•
8th Grade
20 questions
Electromagnetic Spectrum Quiz
Quiz
•
8th Grade
20 questions
Calculating Net Force
Quiz
•
6th - 9th Grade
3 questions
Potential and Kinetic Energy NOTES
Lesson
•
6th - 8th Grade
