XÁC ĐỊNH ĐỘ CỨNG

XÁC ĐỊNH ĐỘ CỨNG

University

5 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

GDĐP 7

GDĐP 7

7th Grade - University

9 Qs

XÁC ĐỊNH ĐỘ CỨNG

XÁC ĐỊNH ĐỘ CỨNG

University

6 Qs

CHƯƠNG TRÌNH “MINIGAME ONLINE”

CHƯƠNG TRÌNH “MINIGAME ONLINE”

University

10 Qs

PLDC_02

PLDC_02

University

10 Qs

Chủ Nghĩa Xã Hội Khoa Học

Chủ Nghĩa Xã Hội Khoa Học

University

10 Qs

PHÂN LOẠI ĐÁNH GIÁ NGƯỜI HỌC

PHÂN LOẠI ĐÁNH GIÁ NGƯỜI HỌC

University

10 Qs

Trắc nghiệm về Thí nghiệm vữa

Trắc nghiệm về Thí nghiệm vữa

University

10 Qs

Thành phần nước thải

Thành phần nước thải

University

10 Qs

XÁC ĐỊNH ĐỘ CỨNG

XÁC ĐỊNH ĐỘ CỨNG

Assessment

Quiz

Education

University

Easy

Created by

trang kieu

Used 4+ times

FREE Resource

5 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nước cứng là nước:

Có hàm lượng Ca2+, Mg2+ cao

Có hàm lượng Fe2+, SO42- cao

Có hàm lượng Ba2+, Cl- cao

Có hàm lượng Na+, Al3+, Cl- cao

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Vai trò của dung dịch đệm amoni (NH4+/NH3) trong thí nghiệm xác định độ cứng tổng của nước?

Là chất chỉ thị

Là chất phản ứng với Ca2+, Mg2+

Là dung dịch điều chỉnh pH = 10

Là chất phản ứng với chỉ thị

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong thí nghiệm xác định độ cứng tổng của nước theo TCVN 6224:1996, tại điểm kết thúc chuẩn độ màu của dung dịch:

Chuyển từ không màu sang màu hồng

Chuyển từ đỏ tím sang xanh

Chuyển từ hồng sang không màu

Chuyển từ xanh sang đỏ tím

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Kết quả phân tích độ cứng tổng của mẫu nước sinh hoạt các số liệu thu được như sau: - Thể tích mẫu 25 ml - Thể tích dung dịch EDTA 0,02N tiêu tốn là 5,0 ml Xác định độ cứng tổng của mẫu nước?

200 mgCaCO3/L

200 mmol Ca2+, Mg2+/L

400 mgCaCO3/L

400 mmol Ca2+, Mg2+/L

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Kết quả xác định độ cứng tổng của mẫu nước ngầm là 412 mgCaCO3/L. Có thể đưa ra được kết luận gì về chất lượng mẫu nước?

Mẫu nước có giá trị độ cứng tổng vượt quá ngưỡng cho phép theo QCVN 01-1:2024/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt.

Mẫu nước có giá trị độ cứng tổng vượt quá ngưỡng cho phép theo QCVN 08-MT:2023/BTNMT (cột A1: Sử dụng cho mục đích cấp nước sinh hoạt): Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt.

Mẫu nước có giá trị độ cứng tổng vượt quá ngưỡng cho phép theo QCVN 08-MT:2023/BTNMT (cột A2: Sử dụng cho mục đích cấp nước sinh hoạt nhưng phải áp dụng công nghệ xử lý): Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt.

Mẫu nước có giá trị độ cứng tổng dưới ngưỡng cho phép theo QCVN 09-MT:2023/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước dưới đất.