Câu hỏi về vi khuẩn

Câu hỏi về vi khuẩn

University

53 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Câu hỏi về giác mạc và thần kinh mắt

Câu hỏi về giác mạc và thần kinh mắt

University

58 Qs

Nhiễm khuẩn hô hấp cấp tính ở trẻ em

Nhiễm khuẩn hô hấp cấp tính ở trẻ em

University

51 Qs

ONTAP.DUOCLI1.24K

ONTAP.DUOCLI1.24K

University

55 Qs

Kiến thức về Alkaloid

Kiến thức về Alkaloid

University

54 Qs

BO ĐẸP TRAI LÀM Á

BO ĐẸP TRAI LÀM Á

University

58 Qs

Kiến thức về vi khuẩn

Kiến thức về vi khuẩn

University

53 Qs

Câu hỏi về Thuốc kháng sinh

Câu hỏi về Thuốc kháng sinh

University

51 Qs

Dịch tễ học pdf phần 4

Dịch tễ học pdf phần 4

University

50 Qs

Câu hỏi về vi khuẩn

Câu hỏi về vi khuẩn

Assessment

Quiz

Health Sciences

University

Easy

Created by

Trâm Ngọc

Used 1+ times

FREE Resource

53 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trứng Ascaris lumbricoides khi ra khỏi cơ thể người:

Có thể lây nhiễm sau vài giờ.

Có sức đề kháng không cao với ngoại cảnh (lạnh nơi đất ẩm, xốp mát).

Chỉ lây khi có ấu trùng trong trứng.

Đã có phôi.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Thành phần nào giúp vi khuẩn có hình dạng nhất định?

Nhân.

Tế bào chất.

Vách tế bào.

Màng tế bào.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Thành phần nào của vi khuẩn thực hiện nhiệm vụ thẩm thấu chọn lọc?

Nhân.

Tế bào chất.

Màng tế bào.

Vỏ.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Thành phần nào của vi khuẩn gây cho ta khó khăn trong công tác tiệt khuẩn?

Nhân.

Tế bào chất.

Màng tế bào.

Bào tử.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Vách tế bào vi khuẩn gram dương chứa khoảng:

10 % peptidoglycan.

30 % peptidoglycan.

60 % peptidoglycan.

90 % peptidoglycan.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Loại bệnh phẩm nào không dùng cho chẩn đoán tụ cầu nhưng chẩn đoán bệnh do liên cầu:

Mủ.

Huyết thanh.

Chất ngoáy họng.

Dịch não tủy.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Vách tế bào vi khuẩn gram âm chứa khoảng:

10 % peptidoglycan.

30 % peptidoglycan.

50 % peptidoglycan.

90 % peptidoglycan.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?