
Kinh tế chính trị Mác-Lênin
Quiz
•
English
•
6th Grade
•
Hard
Trang Nguyễn
FREE Resource
Enhance your content in a minute
87 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ai là người đầu tiên phát triển lý luận kinh tế chính trị thành học thuyết khoa học về phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa?
Xmít
C.Mác
Ph.Ăngghen
V.I.Lênin
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Bản chất của tiền tệ là gì?
Tiền tệ phản ánh quan hệ kinh tế giữa người sản xuất hàng hoá với người tiêu dùng.
Tiền tệ là một loại hàng hoá đặc biệt, được tách khỏi thế giới hàng hoá thông thường, đóng vai trò làm vật ngang giá cho các hàng hoá khác.
Tiền tệ là một loại hàng hoá đóng vai trò làm vật ngang giá cho các hàng hoá khác.
Tiền tệ một loại hàng hoá thể hiện lao động xã hội kết tinh trong hàng hoá.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chất của giá trị (thực thể giá trị) hàng hóa là gì?
Là giá trị phản ánh quan hệ giữ người sản xuất với người tiêu dùng.
Là giá trị được tạo ra thông qua trao đổi hàng hóa.
Là lao động cụ thể kết tinh trong hàng hóa.
Là lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chỉ ra các chủ thể cơ bản trong nền kinh tế thị trường?
Người sản xuất, người tiêu dùng, người mua và người bán.
Người sản xuất, người tiêu dùng, chủ thể trung gian và nhà nước.
Người sản xuất, người tiêu dùng, nhà nước và thị trường.
Người sản xuất, người tiêu dùng, nhà nước và người mua.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chỉ ra hai thuộc tính của hàng hóa?
Giá trị sử dụng và giá trị trao đổi
Giá trị sử dụng và giá trị cá biệt
Giá trị và giá trị trao đổi
Giá trị sử dụng và giá trị
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chỉ ra hạn chế lớn nhất trong lý luận kinh tế chính trị của chủ nghĩa trọng nông là gì và cần được thay thế bởi lý luận kinh tế chính trị cổ điển An?
Chủ nghĩa trọng nông lý giải những đặc điểm của lĩnh vực lưu thông.
Chủ nghĩa trọng nông cho rằng chỉ có n
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hĩa trọng nông là gì và cần được thay thế bởi?
Chủ nghĩa trọng nông lý giải những đặc điểm của lĩnh vực lưu thông.
Chủ nghĩa trọng nông cho rằng chỉ có nông nghiệp mới là sản xuất.
Chủ nghĩa trọng nông luận giải về nhiều phạm trù kinh tế.
Chủ nghĩa trọng nông lý giải những đặc trưng sản xuất của lĩnh vực nông nghiệp
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
83 questions
Impact 2, Art in the Open: Unit 7
Quiz
•
6th - 8th Grade
85 questions
5A1 - LESSON 19. REVIEW PRONUNCIATION & WISH (10/9)
Quiz
•
1st Grade - University
86 questions
Câu điều kiện - Conditional Sentences
Quiz
•
6th - 8th Grade
89 questions
untitled
Quiz
•
3rd - 7th Grade
83 questions
TA9: Unit 10: Planet Earth (Lv1) Update
Quiz
•
6th - 8th Grade
83 questions
5 THÁNG 8 2021 - LÂM
Quiz
•
1st - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
20 questions
MINERS Core Values Quiz
Quiz
•
8th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
20 questions
Multiplying and Dividing Integers
Quiz
•
7th Grade
10 questions
How to Email your Teacher
Quiz
•
Professional Development
15 questions
Order of Operations
Quiz
•
5th Grade
Discover more resources for English
20 questions
Context Clues
Quiz
•
6th Grade
20 questions
Figurative Language Review
Quiz
•
6th Grade
15 questions
Theme
Lesson
•
3rd - 7th Grade
11 questions
USING CONTEXT CLUES
Lesson
•
5th - 7th Grade
10 questions
Main Idea and Supporting Details
Quiz
•
3rd - 6th Grade
19 questions
Review- Central Idea, Supporting Details, and Summarizing
Quiz
•
5th - 7th Grade
10 questions
Understanding Affixes in English
Interactive video
•
3rd - 6th Grade
8 questions
Plot Vocabulary
Quiz
•
6th - 8th Grade
