Ôn tập hàng nguy hiển

Quiz
•
Mathematics
•
University
•
Hard
Châu Anh
FREE Resource
74 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Yêu cầu đối với phương tiện vận chuyển hàng hoá nguy hiểm?
A. Phương tiện vận chuyển phải đủ điều kiện tham gia giao thông theo quy định của pháp luật.
B. Phương tiện vận tải hàng hóa nguy hiểm phải dán biểu trưng hàng hóa nguy hiểm. Nếu trên một phương tiện có nhiều loại hàng hóa nguy hiểm khác nhau thì phương tiện phải dán đủ biểu trưng của các loại hàng hóa đó. Vị trí dán biểu trưng ở hai bên của phương tiện.
C. Phương tiện vận tải hàng hóa nguy hiểm, sau khi dỡ hết hàng hóa nguy hiểm nếu không tiếp tục vận tải loại hàng hóa đó thì phải được làm sạch và bóc hoặc xóa biểu trưng nguy hiểm trên phương tiện vận chuyển hàng hoá nguy hiểm. Việc làm sạch và bóc hoặc xóa biểu trưng nguy hiểm trên phương tiện được thực hiện theo quy trình và ở nơi quy định.
D. Tất cả đều đúng
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2: Mẫu nhãn, biểu trưng hàng hóa nguy hiểm được quy định tại
A. Phụ lục 1 NĐ42/2020/NĐ-CP
B. Phụ lục 2 NĐ42/2020/NĐ-CP
C. Phụ lục 3 NĐ42/2020/NĐ-CP
D. Phụ lục 4 NĐ42/2020/NĐ-CP
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3: Cơ quan ban ngành nào chịu trách nhiệm quản lý hoạt động vận chuyển hàng hoá nguy hiểm đối với loại 2, loại 3, các loại xăng dầu, khí đốt và các hoá chất nguy hiểm, các hoá chất độc nguy hiểm còn lại theo NĐ42/2020/NĐ-CP?
A. Bộ Công Thương
B. Bộ Y tế
C. Bộ Khoa học và Công nghệ
D. Bộ Công an
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4: "Bao gói cỡ nhỏ" được định nghĩa là:
A. Phương tiện chứa có dung tích chứa nước đến 450 lít hoặc có khối lượng chứa đến 400 kg
B. Phương tiện chứa có dung tích chứa nước lớn hơn 450 lít hoặc có khối lượng chứa lớn hơn 400 kg nhưng có thể tích chứa nhỏ hơn 3 m3 (bao gói cỡ lớn LP)
C. Phương tiện chứa có dung tích chứa nước đến 500 lít hoặc có khối lượng chứa đến 600 kg
D. Phương tiện chứa có dung tích chứa nước lớn hơn 500 lít hoặc có khối lượng chứa lớn hơn 600 kg nhưng có thể tích chứa nhỏ hơn 5 m3
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5: Thời hạn Giấy phép vận chuyển hàng hoá nguy hiểm là bao lâu?
A. Cấp theo từng chuyến hàng hoặc từng thời kỳ theo đề nghị của đơn vị vận chuyển hàng hóa nguy hiểm nhưng không quá 6 tháng và không quá niên hạn sử dụng của phương
B. Cấp theo từng chuyến hàng hoặc từng thời kỳ theo đề nghị của đơn vị vận chuyển hàng hóa nguy hiểm nhưng không quá 12 tháng và không quá niên hạn sử dụng của phương
C. Cấp theo từng chuyến hàng hoặc từng thời kỳ theo đề nghị của đơn vị vận chuyển hàng hóa nguy hiểm nhưng không quá 24 tháng và không quá niên hạn sử dụng của phương tiện.
D. Cấp theo từng chuyến hàng hoặc từng thời kỳ theo đề nghị của đơn vị vận chuyển hàng hóa nguy hiểm nhưng không quá 36 tháng và không quá niên hạn sử dụng của phương tiện.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6: Theo NĐ42/2020/NĐ-CP, "Chất và vật phẩm có nguy cơ nổ rộng" được phân loại là hàng hóa nguy hiểm nhóm mấy?
A. Nhóm 1.1
B. Nhóm 2.2
C. Nhóm 4.1
D. Nhóm 5.2
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7: "Bao gói cỡ lớn" được định nghĩa là:
A. Phương tiện chứa có dung tích chứa nước đến 450 lít hoặc có khối lượng chứa đến 400 kg
B. Phương tiện chứa có dung tích chứa nước lớn hơn 450 lít hoặc có khối lượng chứa lớn hơn 400 kg nhưng có thể tích chứa nhỏ hơn 3 m3
C. Phương tiện chứa có dung tích chứa nước đến 500 lít hoặc có khối lượng chứa đến 600 kg
D. Phương tiện chứa có dung tích chứa nước lớn hơn 500 lít hoặc có khối lượng chứa lớn hơn 600 kg nhưng có thể tích chứa nhỏ hơn 5 m3
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Appointment Passes Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Grammar Review

Quiz
•
6th - 9th Grade