
Câu hỏi về dịch tễ học

Quiz
•
Other
•
University
•
Easy
Nguyễn CNDDCQ.K20A
Used 2+ times
FREE Resource
41 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Để đánh giá mức độ kết hợp giữa một phơi nhiễm với một bệnh những chỉ số dịch tễ học lợi ích nhất là
Tỉ suất mới mắc bệnh ở những người có phơi nhiễm
Nguy cơ quy thuộc
Tỉ suất hiện mắc bệnh ở nhũng người có phơi nhiễm
Nguy cơ tương đối của bệnh
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Có 112 ngưới ốm,trong đó 72 nữ và 36 nam.Sau một cuộc dã ngoại trong tổng số 250 ngườ (80 nam và 170 nữ).Tỷ lệ được tính toán đúng là
Tỉ lệ tấn công theo giới đối với nam 36/112 = 0.32
Tỉ lệ tấn công theo giới đối với nam 80/250 =0.30
Tỉ lệ tấn công theo giới đối với nữ 76/112 = 0.70
Tỉ lệ tấn công chung 112/250 = 0.45
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong một nghiên cứu sàng lọc tiến hành trên 5000 phụ nữ,người ta đã tìm thấy 25 người mắc bệnh ung thư vú.Năm năm sau người ta đã phát hiện thêm 10 trường hợp bị bệnh.Tỉ suất mắc bệnh sau 5 năm nghiên cứu là
10/(5000 - 25)
10/5000
10/25
10/(5000 + 25)
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
NC mô tả là nghiên cứu các vấn đề sau TRỪ
Sự phân bố bệnh tật hay một vấn đề sức khoẻ
Các yếu tố liên quan tới quy định sự phân bố một vấn đề sức khoẻ
Mức độ,phạm vi của một vấn đề sức khoẻ
Kiểm định một giả thiết nhân quả
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nghiên cứu dịch tễ học mô tả nhằm mục đích sau TRỪ
Đánh giá chiều hướng của sức khoẻ cộng đồng
Cơ sở cho việc lập kế hoạch và đánh giá các dịch vụ y tế
Xác định các dịch vụ cần nghiên cứu hình thành giải thiết
XÁc định yếu tốp nguy cơ
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nghiên cứu DTH mô tả gồm các loại nghiên cứu dưới đây TRỪ
Nghiên cứu một trường hợp bệnh riêng lẻ hiếm gặp
Nghiên cứu hiệu quả điều trị
Nghiên cứu một chùm bệnh
Nghiên cứu tương quan
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nghiên cứu dịch tễ học mô tả nhằm
Xác định mối liên quan giữa phơi nhiễm và bệnh
Kiểm định giả thiết
Chứng minh giả thiết
Hình thành giả thiết
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
41 questions
dạng câu hỏi đúng sai DDCB2

Quiz
•
University
40 questions
Ôn tập Công Nghệ HK II

Quiz
•
KG - Professional Dev...
43 questions
K dạ dày

Quiz
•
University
44 questions
40 câu đầu TRIẾT HỌC ?

Quiz
•
University
44 questions
Sỏi mật

Quiz
•
University
44 questions
Nghiên Cứu Markering

Quiz
•
University
36 questions
TTNT Chương 5

Quiz
•
University
44 questions
1-48

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
55 questions
CHS Student Handbook 25-26

Quiz
•
9th Grade
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
10 questions
Chaffey

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
PRIDE

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
22 questions
6-8 Digital Citizenship Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade