
Câu hỏi thống kê mô tả

Quiz
•
Other
•
University
•
Medium
Đinh Như
Used 2+ times
FREE Resource
135 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thống kê mô tả bao gồm các phương pháp:
A. Thu thập, tính toán các đặc trưng đo lường và phân tích các mối liên hệ.
B. Thu nhập, tính toán các đặc trưng đo lường, phân tích mối quan hệ trên mẫu nhằm giúp có những hiểu biết về tổng thể.
C. Thu thập số liệu, tính toán các đặc trưng đo lường, mô tả và trình bày dữ liệu.
D. Ước lượng, kiểm định phân tích các mối quan hệ trên cơ sở thông tin thu thập
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tổng thể đồng chất gồm các đơn vị, phần tử:
A. Không giống nhau ở một hay một số đặc điểm chủ yếu có liên quan đến mục đích nghiên cứu.
B. Giống nhau ở một hay một số đặc điểm chủ yếu có liên quan đến mục đích nghiên cứu.
C. Có thể trực tiếp quan sát hay nhận biết được.
D. Không thể trực tiếp quan sát hay nhận biết được.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hiện tượng thống kê nghiên cứu là:
A. Hiện tượng kinh tế và chính trị.
B. Hiên tượng xã hội và văn hóa.
C. Hiện tượng chính trị và văn hóa.
D. Hiện tượng kinh tế và xã hội.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tiêu thức thống kê là:
A. Tập hợp các đặc điểm của hiện tượng.
B. Đặc điểm của hiện tượng được lựa chọn phù hợp với mục đích nghiên cứu
C. Đặc điểm của hiện tượng chưa được lựa chọn phù hợp với mục đích nghiên cứu.
D. Tập hợp các đặc điểm về chất là lượng của hiện tượng
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi phân tích một hiện tượng kinh tế, phải áp dụng:
A. Hệ thống phương pháp thống kê.
B. Hệ thống phương pháp thống kê có quan hệ với nhau.
C. Có những phương pháp thống kê chủ yếu.
D. Những phương pháp thu thập dữ liệu giản đơn
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đối tượng nghiên cứu của thống kê là:
A. Mặt chất của hiện tượng kinh tế- xã hội.
B. Mặt lượng có quan hệ với mặt chất của hiện tượng kinh tế- xã hội gắn liền với điều kiện thời gian và không gian.
C. Mặt lượng có quan hệ với mặt chất của hiện tượng kinh tế- xã hội
D. Mặt lượng của hiện tượng kinh tế- xã hội.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chi tiêu thống kê bao gồm:
A. Mặt lượng và thời gian biến động của hiện tượng nghiên cứu.
B. Thời gian và không gian thay đổi của hiện tượng nghiên cứu.
C. Không gian, thời gian và sự biến thiên của hiện tượng nghiên cứu.
D. Mặt chất, thời gian và không gian của hiện tượng nghiên cứu
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
132 questions
Quiz về Kinh tế chính trị

Quiz
•
University
133 questions
Câu Hỏi Kinh Tế Chính Trị Mác - Lênin

Quiz
•
University
131 questions
Lê Tuyết Nhung - KTMT

Quiz
•
University
138 questions
300 câu trắc nghiệm quản trị truyền thông

Quiz
•
University
130 questions
Quiz về Quan điểm chiến tranh

Quiz
•
University
137 questions
Trắc nghiệm Quản trị học chương 1-4

Quiz
•
University
134 questions
Câu hỏi về nhu cầu và hàng hóa

Quiz
•
University
131 questions
KTQT _ Chương 3

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
9/11 Experience and Reflections

Interactive video
•
10th - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
9 questions
Tips & Tricks

Lesson
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Other
21 questions
Spanish-Speaking Countries

Quiz
•
6th Grade - University
20 questions
Levels of Measurements

Quiz
•
11th Grade - University
7 questions
Common and Proper Nouns

Interactive video
•
4th Grade - University
12 questions
Los numeros en español.

Lesson
•
6th Grade - University
7 questions
PC: Unit 1 Quiz Review

Quiz
•
11th Grade - University
7 questions
Supporting the Main Idea –Informational

Interactive video
•
4th Grade - University
12 questions
Hurricane or Tornado

Quiz
•
3rd Grade - University
7 questions
Enzymes (Updated)

Interactive video
•
11th Grade - University