
KTCT p2

Quiz
•
Other
•
University
•
Hard
Nguyễn Ngọc
Used 1+ times
FREE Resource
50 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 51. Vai trò mới của ngân hàng trong giai đoạn chủ nghĩa tư bản độc quyền là gì?
A. Đầu tư tư bản
B. Trung tâm thanh toán
C. Khống chế hoạt động của nền kinh tế tư bản chủ nghĩa
D. Trung tâm tín dụng
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 52. Giá trị của hàng hóa được xác định bởi
A. lao động trừu tượng.
B. lao động cụ thể.
C. lao động giản đơn.
D. lao động phức tạp.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 53. Thời gian của một vòng chu chuyển của tư bản bao gồm
A. thời gian mua và thời gian bán.
B. thời gian sản xuất và thời gian lưu thông.
C. thời gian sản xuất và thời gian bán hàng.
D. thời gian lao động, thời gian gián đoạn và thời gian dự trữ.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 54. Nội dung nào dưới đây không phải là đặc điểm chủ yếu của nền kinh tế tri thức?
A. Công nghệ thông tin được ứng dụng rộng rãi trong mọi lĩnh vực và thiết lập được các mạng
thông tin đa phương tiện phủ khắp nước.
B. Học tập trở thành yêu cầu thường xuyên đối với mọi người và phát triển con người trở thành
nhiệm vụ trung tâm của xã hội.
C. Các ngành kinh tế dựa vào tri thức, dựa vào các thành tựu mới nhất của khoa học và công
nghệ ngày càng tăng và chiếm đa số.
D. Các ngành kinh tế thủ công, dựa vào sức lao động của con người là chính ngày càng tăng và
chiếm đa số.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 55. Dưới chủ nghĩa tư bản, tích tụ và tập trung sản xuất cao, biểu hiện ở
A. số lượng các xí nghiệp tư bản lớn chiếm tỉ trọng nhỏ trong nền kinh tế, nhưng nắm giữ và chi
phối thị trường.
B. số lượng các xí nghiệp tư bản nhỏ chiếm tỉ trọng lớn trong nền kinh tế, không nắm giữ và chi
phối thị trường.
C. số lượng các xí nghiệp tư bản nhỏ chiếm tỉ trọng lớn trong nền kinh tế, nắm giữ và chi phối
thị trường.
D. số lượng các xí nghiệp tư bản lớn chiếm tỉ trọng lớn trong nền kinh tế, nắm giữ và chi phối thị
trường.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 56. Việc tăng cường độ lao động làm cho
A. tổng số sản phẩm tăng, tổng giá trị sản phẩm làm ra tăng và lượng giá trị trong một đơn vị
hàng hóa tăng.
B. tổng số sản phẩm tăng, tổng giá trị sản phẩm giảm và lượng giá trị trong một đơn vị hàng hóa
giảm.
C. tổng số sản phẩm tăng, tổng giá trị sản phẩm tăng và lượng giá trị trong một đơn vị hàng hóa
không đổi.
D. tổng số sản phẩm được sản xuất ra tăng, tổng giá trị sản phẩm tăng và lượng giá trị trong một
đơn vị hàng hóa giảm.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 56. Việc tăng cường độ lao động làm cho
A. tổng số sản phẩm tăng, tổng giá trị sản phẩm làm ra tăng và lượng giá trị trong một đơn vị
hàng hóa tăng.
B. tổng số sản phẩm tăng, tổng giá trị sản phẩm giảm và lượng giá trị trong một đơn vị hàng hóa
giảm.
C. tổng số sản phẩm tăng, tổng giá trị sản phẩm tăng và lượng giá trị trong một đơn vị hàng hóa
không đổi.
D. tổng số sản phẩm được sản xuất ra tăng, tổng giá trị sản phẩm tăng và lượng giá trị trong một
đơn vị hàng hóa giảm.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
46 questions
Kiểm Tra Địa Lí 10

Quiz
•
10th Grade - University
50 questions
QP - AN 1 (Đề 2)

Quiz
•
University
50 questions
Kiến thức về Hồ Chí Minh

Quiz
•
University
53 questions
Ôn tập VHKD

Quiz
•
University
47 questions
Dò chương 1,2 KTDC cho ny =)

Quiz
•
University
50 questions
câu 152 - 201

Quiz
•
University
46 questions
Luật Thủ đô

Quiz
•
11th Grade - University
47 questions
71-105. QTH

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
10 questions
SR&R 2025-2026 Practice Quiz

Quiz
•
6th - 8th Grade
30 questions
Review of Grade Level Rules WJH

Quiz
•
6th - 8th Grade
6 questions
PRIDE in the Hallways and Bathrooms

Lesson
•
12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Other
15 questions
Let's Take a Poll...

Quiz
•
9th Grade - University
2 questions
Pronouncing Names Correctly

Quiz
•
University
34 questions
WH - Unit 2 Exam Review -B

Quiz
•
10th Grade - University
21 questions
Mapa países hispanohablantes

Quiz
•
1st Grade - University
10 questions
Transition Words

Quiz
•
University
5 questions
Theme

Interactive video
•
4th Grade - University
25 questions
Identifying Parts of Speech

Quiz
•
8th Grade - University
10 questions
Spanish Greetings and Goodbyes!

Lesson
•
6th Grade - University