Kiểm Tra Địa Lí 10

Kiểm Tra Địa Lí 10

10th Grade

46 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

KTPL

KTPL

10th Grade

49 Qs

Đề thi LS VII (hồn hợp 1)

Đề thi LS VII (hồn hợp 1)

9th - 10th Grade

45 Qs

Tuần 4_T6_Học kiến thức hàng tuần cùng Quizizz

Tuần 4_T6_Học kiến thức hàng tuần cùng Quizizz

University

44 Qs

Trắc nghiệm môn Cơ sở văn hóa Việt Nam

Trắc nghiệm môn Cơ sở văn hóa Việt Nam

University

50 Qs

CN 12 _ R, L, C _ 45 c

CN 12 _ R, L, C _ 45 c

12th Grade

45 Qs

(VOCAB) ETS LC - DAY 8 ( FULL 50 TỪ) | TOEIC NGÔ HUYỀN MY

(VOCAB) ETS LC - DAY 8 ( FULL 50 TỪ) | TOEIC NGÔ HUYỀN MY

University

50 Qs

Quiz về Đội TNTP Hồ Chí Minh

Quiz về Đội TNTP Hồ Chí Minh

9th - 12th Grade

43 Qs

CHƯƠNG 4

CHƯƠNG 4

University

42 Qs

Kiểm Tra Địa Lí 10

Kiểm Tra Địa Lí 10

Assessment

Quiz

Other

10th Grade

Practice Problem

Easy

Created by

bảo ngọc undefined

Used 4+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

46 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Các nguồn lực nào sau đây có vai trò quan trọng để lựa chọn chiến lược phát triển phù hợp với điều kiện cụ thể của đất nước trong từng giai đoạn?

Lao động, vốn, công nghệ, chính sách.

Lao động, dân cư, công nghệ, đất đai.

Chính sách, khoa học, biển, vị trí địa lí.

Chính sách, khoa học, đất, vị trí địa lí.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Nguồn lực nào sau đây tạo thuận lợi (hay khó khăn) trong việc tiếp cận giữa các vùng trong một nước?

Đất đai, biển.

Vị trí địa lí.

Khoa học.

Lao động.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Thông thường những nước có vốn đầu tư ra nước ngoài cao thì

GNI lớn hơn GDP.

GNI nhỏ hơn GDP.

GNI/người nhỏ hơn GDP/người.

Tốc độ tăng GDP lớn hơn GNI.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Cơ cấu ngành kinh tế gồm các bộ phận nào sau đây?

Công nghiệp - xây dựng, dịch vụ và khu vực trong nước.

Nông - lâm - ngư nghiệp, công nghiệp - xây dựng và dịch vụ.

Nông - lâm - ngư nghiệp, khu vực ở trong nước và dịch vụ.

Công nghiệp - xây dựng, dịch vụ và khu vực ngoài nước.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Đặc điểm nổi bật về cơ cấu ngành kinh tế của các nước phát triển là

nông - lâm - ngư nghiệp rất nhỏ, dịch vụ rất lớn.

dịch vụ rất lớn, công nghiệp - xây dựng rất nhỏ.

công nghiệp - xây dựng rất lớn, dịch vụ rất nhỏ.

nông - lâm - ngư nghiệp rất lớn, dịch vụ rất nhỏ.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Nhân tố ảnh hưởng làm cho sản xuất nông nghiệp có tính bấp bênh là

đất đai.

nguồn nước.

khí hậu.

sinh vật.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Quy mô sản xuất nông nghiệp phụ thuộc chủ yếu vào

chất lượng đất.

diện tích đất.

nguồn nước tưới.

độ nhiệt ẩm.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

Already have an account?