
Câu hỏi Lý thuyết Điện học

Quiz
•
Physics
•
University
•
Hard
Hai Tran
Used 1+ times
FREE Resource
69 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây là SAI?
Hai điện tích cùng dấu thì đẩy nhau, trái dấu thì hút nhau
Điện tích của một hệ cô lập luôn không đổi
Điện tích của electron là điện tích nguyên tố
Lực tương tác giữa các điện tích điểm tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa chúng
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây là SAI?
Vectơ cường độ điện trường là đại lượng đặc trưng cho điện trường về phương diện tác dụng lực
Trong môi trường điện môi đẳng hướng, cường độ điện trường giảm 휀 lần so với trong chân không
Đơn vị đo cường độ điện trường là vôn trên mét (V/m)
Điện trường tĩnh là điện trường có cường độ E không đổi tại mọi điểm
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đường sức của điện trường là đường
vuông góc với véctơ cường độ điện trường 퐸 tại điểm đó
mà tiếp tuyến với nó tại mỗi điểm trùng với phương của véctơ cường độ điện trường 퐸 tại điểm đó
mà pháp tuyến với nó tại mỗi điểm trùng với phương của véctơ cường độ điện trường 퐸 tại điểm đó
do các hạt nam châm sức từ vẽ nên
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nếu điện thông gửi qua mặt kín (S) mà bằng 0 thì
bên trong (S) không có điện tích
tổng điện tích bên trong (S) bằng 0
đường sức điện trường đi vào (S) nhưng không đi ra khỏi nó
bên trong (S) không có điện trường
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một mặt cầu (S) bao kín một điện tích q. Nếu giá trị của q tăng lên 3 lần thì điện thông gửi qua (S)
tăng 3 lần
không thay đổi
giảm 3 lần
tăng 9 lần
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Lực tương tác giữa 2 điện tích sẽ thay đổi thế nào nếu ta cho độ lớn của mỗi điện tích điểm đó tăng gấp đôi, đồng thời khoảng cách giữa chúng tăng gấp đôi?
Tăng gấp đôi
Giảm một nửa
Không đổi
Tăng gấp 4 lần
7.
OPEN ENDED QUESTION
3 mins • 1 pt
Quả cầu kim loại A tích điện
Evaluate responses using AI:
OFF
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
67 questions
Địa tmin:)))

Quiz
•
1st Grade - University
72 questions
Thực hành

Quiz
•
University
67 questions
Chapter 15: Electrostatic

Quiz
•
12th Grade - University
64 questions
Trắc nghiệm vật lý 12

Quiz
•
University
64 questions
Физика тесті

Quiz
•
University
73 questions
VẬT LÝ 4 5 6

Quiz
•
University
68 questions
Câu hỏi về sóng

Quiz
•
11th Grade - University
74 questions
BÀI 8: BỨC XẠ ION HÓA VÀ CƠ THỂ SỐNG

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
55 questions
CHS Student Handbook 25-26

Quiz
•
9th Grade
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
10 questions
Chaffey

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
PRIDE

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
22 questions
6-8 Digital Citizenship Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade