
Bài tập trắc nghiệm sinh lý hô hấp

Quiz
•
Science
•
Professional Development
•
Hard
QUIZIZZ TK7
FREE Resource
45 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Khi tắc nghẽn một phế quản thùy thì tại vùng này phân áp oxy (PO2) trong máu mao mạch sẽ
bằng PO2 khí quyển
bằng PO2 trong máu động mạch
thấp hơn Po2 trong khí phế nang
Bằng PO2 trong máu tĩnh mạch phổi
Answer explanation
Khi tắc nghẽn một phế quản thùy thì không khí không đi tới được nhưng tưới máu vẫn đầy đủ nên -> O2 trong mao mạch phổi không trao đổi với O2 khí quyển ( không được làm mới ) lưu ý dòng máu tại phổi từ động mạch phổi (nhĩ phải)-mao mạch phổi( trao đổi khí-tĩnh mạch phổi ( trở về nhĩ trái ) =>:
-PO2 trong mao mạch phổi bằng PO2 trong máu động mạch (không trao đổi khí )
-PO2 trong mao mạch thấp hơn PO2 khí quyển ( O2 đã được dùng ở mô trước khi trở về phổi)
-PO2 trong mao mạch bằng PO2 trong phế nang (tắc nghẽn phế quản -O2 không vào được PN )
-PO2 trong mao mạch nhỏ hơn PO2 trong máu tĩnh mạch phổi ( các mao mạch chỗ không bị tắc nghẽn vẫn thực hiện chức năng trao đổi khí )
2.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Khi tăng thông khí sẽ dẫn đến
pH máu tăng.
phân áp O2 trong máu động mạch ( PaO2) giảm
Phân áp CO2 trong máu động mạch (PaCO2 ) giảm
chênh lệch phân áp O2 giữa khí phế ang và máu động mạch giảm
Answer explanation
Tăng thông khí => PaO2 tăng, PaCO2 giảm, pH tăng , chênh lệch phân áp O2 giữa khí phế nang và máu động mạch tăng ( thông khí nhiều, tưới máu không thay đổi )
3.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Sức cản đường thở
có giá trị cao nhất ở phế quản có kích thước trung bình.
có giá trị không đáng kể ở phế nang
ở phế quản nhỏ cao hơn so với phế quản có kích thước trung bình
Không liên quan đến tuổi
Answer explanation
Sức cản đường thở
-Thấp nhất ở phế nang ( ở phế nang có giá trị không đáng kể )
-cao nhất ở phế quản có kích thước trung bình do có các cơ vòng phế quản ( có thể co thắt -làm hẹp), ở phế quản lớn có các vòng sụn , ở các phế quản nhỏ không có cơ thắt
-có liên quan đến tuổi
4.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Ở tư thế đứng, lưu lượng máu
đến đỉnh phổi bằng đến đáy phổi.
thấp nhất ở đỉnh phổi
Cao nhất ở đáy phổi do chênh lệch huyết áp giữ động mạch và tĩnh mạch ở đây lè lớn nhất
Thấp nhất ở đáy phổi do áp suất phế nang ở đây cao hơn áp suất máu trong mạch phổi
Answer explanation
Tưới máu ở đỉnh phổi là thấp nhất, thông khí ở đỉnh thấp hơn ở đáy nhưng tỷ lệ thông khí/ tưới máu -V/Q ở đỉnh cao hơn ở đáy
-Khí O2 nhẹ hơn CO2 bay cao hơn ( đỉnh phổi PO2 cao hơn )
5.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Ở thì hít vào,
áp suất phế nang bằng áp suất đường dẫn khí.
thể tích khí trong phổi lớn hơn dung tích cặn chức năng
áp suất khoang màng phổi dương hơn so với thì thở ra
áp suất phế nang bằng áp suất khí quyển
Answer explanation
thì hít vào - không khí đi vào
-áp suất phế nang thấp hơn áp suất đường dẫn khí và thấp hơn áp suất khí quyển
-áp suất khoang màng phổi âm hơn( thấp hơn) so với thì thở ra
-thể tích khí trong phổi lớn hơn dung tích cặn chức năng
6.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Phương pháp phế lưu đo được
thể tích khí dự trữ thở ra(ERV)
thể tích khí dự trữ hít vào (IRV)
thể tích khí cặn (RV)
Dung tích toàn phổi ( TLC )
Answer explanation
phương pháp phế lưu- đo chức năng hô hấp thông thường => không đo được thể tích khí cặn -> không đo được các loại dung tích chứa thể tích khí cặn (RV, FRC-dung tích cặn chức năng , TLC-dung tích toàn phổi )
7.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Khi tắc hoàn toàn động mạch phổi trái,
tỷ lệ thông khí/tưới máu ở phổi trái sẽ bằng
phân áp O2 trong máu động mạch phổi trái tăng
Phân áp O2 trong khí phế nang phổi trái bằng phân áp O2 (PO2 ) khí hít vào phổi
PO2 trong máu tuần hoàn hệ thống tăng
Answer explanation
Tắc hoàn toàn động mạch phổi trái: Thông khí bình thường, tưới máu=0
-tỷ lệ thông khí tưới máu (+ vô cùng )
-Phân áp PO2 trong phế nang bằng khí hít vào , phân áp O2 trong máu động mạch phổi trái không thay đổi =>PaO2 -phân áp O2 trong máu tuần hoàn giảm
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
48 questions
Ôn thi thực vật Nhìn Ảnh

Quiz
•
Professional Development
40 questions
Ca 2

Quiz
•
Professional Development
40 questions
quiz

Quiz
•
Professional Development
50 questions
Kinh tế môi trường

Quiz
•
Professional Development
40 questions
DỰ ÁN ĐẦU TƯ - LẦN 1

Quiz
•
Professional Development
50 questions
Test tổng quát

Quiz
•
Professional Development
46 questions
Test đội máu

Quiz
•
Professional Development
50 questions
ÔN TẬP GIỮA HKI- MÔN CÔNG NGHỆ 7

Quiz
•
Professional Development
Popular Resources on Wayground
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
11 questions
Hallway & Bathroom Expectations

Quiz
•
6th - 8th Grade
11 questions
Standard Response Protocol

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
4 questions
Exit Ticket 7/29

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Subject-Verb Agreement

Quiz
•
9th Grade