CHƯƠNG 5 PHẦN 2

CHƯƠNG 5 PHẦN 2

University

65 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

C5. Marketing

C5. Marketing

University - Professional Development

64 Qs

Đề Kiểm Tra Nguyên Lý Kế Toán

Đề Kiểm Tra Nguyên Lý Kế Toán

University

60 Qs

Quản trị học chương 2

Quản trị học chương 2

University

64 Qs

DE THI HIU 5-25

DE THI HIU 5-25

University

67 Qs

Ôn tài chính tiền tệ

Ôn tài chính tiền tệ

University

63 Qs

CHƯƠNG 3: NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

CHƯƠNG 3: NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

University

62 Qs

Giao dịch 07

Giao dịch 07

University

63 Qs

Kỹ năng khởi nghiệp và lãnh đạo

Kỹ năng khởi nghiệp và lãnh đạo

University

67 Qs

CHƯƠNG 5 PHẦN 2

CHƯƠNG 5 PHẦN 2

Assessment

Quiz

Business

University

Easy

Created by

TRẦN THẾ SAO

Used 12+ times

FREE Resource

65 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khoảng thời gian kể từ ngày công cụ chuyển nhượng hoặc giấy tờ có giá được ngân hàng thương mại chấp nhận chiết khấu đến ngày đến hạn thanh toán toàn bộ số tiền ghi trên công cụ chuyển nhượng, giấy tờ có giá đó, gọi là:
Thời hạn còn lại.
Thời hạn chiết khấu.
Thời hạn tín dụng.
Thời hạn cho vay.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khoảng thời gian tính từ ngày tiếp theo của ngày ngân hàng thương mại chấp nhận chiết khấu đến ngày khách hàng phải thực hiện nghĩa vụ cam kết mua lại hoặc đến ngày đến hạn thanh toán toàn bộ số tiền ghi trên công cụ chuyển nhượng, giấy tờ có giá đó, là:
Thời hạn chiết khấu.
Thời hạn tín dụng.
Thời hạn cho vay.
Thời hạn còn lại.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Điền vào chỗ trống: “ ………….. là số tiền mà ngân hàng thương mại chi trả cho khách hàng khi thực hiện chiết khấu công cụ chuyển nhượng, giấy tờ có giá”.
Giá chiết khấu
Giá mua lại
Mệnh giá
Giá trị đáo hạn

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chứng từ nào sau đây là giấy tờ có giá?
Chứng chỉ tiền gửi.
Hối phiếu đòi nợ.
Hối phiếu nhận nợ.
Séc.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chứng từ nào sau đây là giấy tờ có giá?
Kỳ phiếu.
Séc.
Hối phiếu đòi nợ.
Hối phiếu nhận nợ.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Những chứng từ nào sau đây là giấy tờ có giá?
Tín phiếu, chứng chỉ tiền gửi, trái phiếu.
Hối phiếu đòi nợ, hối phiếu nhận nợ, chứng chỉ tiền gửi.
Séc, chứng chỉ tiền gửi, tín phiếu.
Tín phiếu, trái phiếu, hối phiếu.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chứng từ nào sau đây là không phải giấy tờ có giá do nhà nước phát hành?
Cổ phiếu.
Tín phiếu
Công trái
Trái phiếu

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?