Kiến thức về thiết bị đo lường

Kiến thức về thiết bị đo lường

Professional Development

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Pre-course Test: Thẩm định phương pháp

Pre-course Test: Thẩm định phương pháp

Professional Development

10 Qs

K6-Bài 5: Đo chiều dài

K6-Bài 5: Đo chiều dài

Professional Development

10 Qs

chất

chất

Professional Development

5 Qs

Hóa 8-Bài 1: Mở đầu môn Hóa học

Hóa 8-Bài 1: Mở đầu môn Hóa học

Professional Development

5 Qs

Kiến thức Hóa học cơ bản

Kiến thức Hóa học cơ bản

Professional Development

10 Qs

CHỦ ĐỀ: ANĐEHIT

CHỦ ĐỀ: ANĐEHIT

10th Grade - Professional Development

11 Qs

ôn thi hoc ki I hoa 9

ôn thi hoc ki I hoa 9

Professional Development

14 Qs

Quiz trước tiết học: Bảo toàn và Triglixerit

Quiz trước tiết học: Bảo toàn và Triglixerit

1st Grade - Professional Development

10 Qs

Kiến thức về thiết bị đo lường

Kiến thức về thiết bị đo lường

Assessment

Quiz

Chemistry

Professional Development

Easy

Created by

TUOI LE

Used 1+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 1: Thiết bị nào sau đây dùng để đo điện?

A. Ampe kế, vôn kế, joulemeter. B. Biến trở, điôt phát quang. C. Biến áp nguồn D. Biến áp nguồn

A. Ampe kế, vôn kế, joulemeter.

B. Biến trở, điôt phát quang.

C. Biến áp nguồn

D. Biến áp nguồn

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 2: Để đo giá trị pH của nước nuôi tôm cá, người ta dùng các thiết bị nào sau đây? A. Huyết áp kế, ampe kế. B. Bút đo pH, máy đo pH. C. Bút đo pH, huyết áp kế. D. Vôn kế, joulemeter.

A. Nhiệt kế, đồng hồ đo điện.

B. Bút đo pH, máy đo pH.

C. Bút đo pH, đồng hồ đo nhiệt độ.

D. Ampe kế, máy đo độ ẩm.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 3: Thực hiện thí nghiệm cẩn thận, không dùng tay trực tiếp để lấy hóa chất. Nên khi lấy loại hóa chất nào sau đây, ta dùng panh để gắp?

A. Hóa chất rắn B. Hóa chất rắn ở dạng hạt nhỏ, bột C. Hóa chất lỏng D. Hóa chất rắn ở dạng hạt to, dây, thanh

A. Hóa chất rắn

B. Hóa chất rắn ở dạng hạt nhỏ, bột

C. Hóa chất lỏng

D. Hóa chất rắn ở dạng hạt to, dây, thanh

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 4: Thiết bị nào sau đây là thiết bị hỗ trợ điện?

A. Ampe kế, vôn kế, joulemeter. B. Biến trở, điôt phát quang. C. Biến áp nguồn D. Công tắc, cầu chì ống, dây nối.

A. Ampe kế, vôn kế, joulemeter

C. Biến áp nguồn

D. Công tắc, cầu chì ống, dây nối

B. Biến trở, điôt phát quang

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 5: Cho các nội dung sau: (1) Khi đun hóa chất trong ống nghiệm, cần kẹp ống nghiệm bằng kẹp ở khoảng 1/3 ống nghiệm tính từ đáy ống nghiệm. (2) Dùng ampe kế để đo hiệu điện thế. (3) Joulemeter là thiết bị có chức năng dùng để đo dòng điện, điện áp, công suất và năng lượng điện cung cấp cho mạch điện. (4) Huyết áp kế dùng để đo huyết áp. Có bao nhiêu nội dung không đúng?

    A. 4.  B. 3.  C. 2.  D. 1.

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 6: Để đo nhiệt độ của một chất lỏng, thiết bị nào sau đây được sử dụng? A. Nhiệt kế B. Ampe kế C. Vôn kế D. Joulemeter

A. Nhiệt kế

B. Ampe kế

C. Vôn kế

D. Joulemeter

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 7: Khi làm thí nghiệm với hóa chất độc hại, cần phải làm gì? A. Đeo găng tay B. Không cần bảo hộ C. Chỉ cần khẩu trang D. Không cần làm gì cả

A. Đeo găng tay

B. Không cần bảo hộ

C. Chỉ cần khẩu trang

D. Không cần làm gì cả

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?