KTCT CHƯƠNG III- 2

KTCT CHƯƠNG III- 2

University

35 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

34 Nhà nước

34 Nhà nước

University

39 Qs

Trắc nghiệm Chương 7: Quan hệ lao động

Trắc nghiệm Chương 7: Quan hệ lao động

University

30 Qs

Câu hỏi ôn tập chương 1,2 đo lường đánh giá

Câu hỏi ôn tập chương 1,2 đo lường đánh giá

University

32 Qs

Sinh Viên 5 Tốt

Sinh Viên 5 Tốt

University

30 Qs

Quản lý Hành Chính Nhà Nước_Đề số 1

Quản lý Hành Chính Nhà Nước_Đề số 1

University - Professional Development

30 Qs

MB Quy tac dao duc

MB Quy tac dao duc

University

33 Qs

KTCT CHƯƠNG II-2

KTCT CHƯƠNG II-2

University

37 Qs

Quản trị sự kiện - Session Planning

Quản trị sự kiện - Session Planning

University

40 Qs

KTCT CHƯƠNG III- 2

KTCT CHƯƠNG III- 2

Assessment

Quiz

Professional Development

University

Medium

Created by

Nguyễn Thị Đăng Tâm

Used 1+ times

FREE Resource

35 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nhận định nào đúng về lợi nhuận?

Là hiệu số giữa giá trị hàng hóa và chi phí sản xuất.

Là tiền công mà doanh nhân tự trả cho mình.

Là tỷ lệ phần lãi trên tổng số tư bản.

Là phần chênh lệch giữa giá mua và bán.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nhận định nào sau đây đúng?

Chủ thể cho vay tư bản là chủ thể sở hữu tư bản.

Người cho vay là người sử dụng tư bản.

Người đi vay là người sở hữu tư bản.

Người đi vay là người hưởng lợi tức.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tiền công thực tế là:

Giá cả của hàng hóa sức lao động.

Số tiền ghi trong hợp đồng lao động.

Là tiền lương + tiền thưởng + các khoản thu nhập khác.

Là số lượng hàng hóa, dịch vụ mua được bằng tiền công danh nghĩa.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chọn phương án đúng về tư bản bất biến?

Tư bản bất biến thay đổi về lượng trong quá trình sản xuất.

Tư bản bất biến là tư bản lưu động.

Tư bản bất biến là nguồn gốc tạo ra giá trị thặng dư.

Tư bản bất biến không thay đổi về lượng trong quá trình sản xuất.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nhân tố nào dưới đây không ảnh hưởng đến quy mô tích luỹ?

Trình độ khai thác sức lao động.

Năng suất lao động xã hội.

Sử dụng hiệu quả máy móc.

Tiết kiệm tài chính cá nhân của công nhân.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong tư liệu sản xuất, bộ phận nào cần được phát triển đi trước một bước so với đầu tư sản xuất trực tiếp?

Công cụ sản xuất.

Các bộ phận chứa đựng, bảo quản.

Kết cấu hạ tầng sản xuất.

Nhiên liệu.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nguyên nhân có địa tô chênh lệch II là do:

Độ màu mỡ tự nhiên của đất.

Do vị trí thuận lợi của đất.

Do chỗ cho thuê mảnh đất đã được đầu tư thêm.

Không có đáp án đúng.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?