
Kiến thức về miễn dịch

Quiz
•
Biology
•
11th Grade
•
Hard
ThanhXuan Bio
Used 1+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi nói về miễn dịch nguyên phát và miễn dịch thứ phát, phát biểu nào sau đây không đúng?
Miễn dịch nguyên phát diễn ra chậm hơn và yếu hơn miễn dịch thứ phát.
Miễn dịch nguyên phát bao gồm miễn dịch không đặc hiệu, miễn dịch thể dịch và miễn dịch tế bào.
Lần đầu hệ miễn dịch tiếp xúc kháng nguyên sẽ hình thành miễn dịch nguyên phát, nếu sau đó lại nhiễm chính kháng nguyên đó thì sẽ tạo đáp ứng miễn dịch thứ phát.
Nhờ các tế bào nhớ được sinh ra từ miễn dịch nguyên phát mà miễn dịch thứ phát diễn ra nhanh hơn và mạnh hơn, số lượng tế bào miễn dịch và kháng thể nhiều hơn.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Sốt bảo vệ cơ thể như thế nào?
Ức chế vi khuẩn, virus tăng sinh; Làm gan tăng nhận sắt từ máu; Làm giảm hoạt động thực bào của bạch cầu.
Ức chế vi khuẩn, virus tăng sinh; Làm gan giảm nhận sắt từ máu; Làm tăng hoạt động thực bào của bạch cầu.
Làm cho vi khuẩn tăng sinh; Làm gan tăng nhận sắt từ máu; Làm tăng hoạt động thực bào của bạch cầu.
Ức chế vi khuẩn, virus tăng sinh; Làm gan tăng nhận sắt từ máu; Làm tăng hoạt động thực bào của bạch cầu.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Kháng thể từ cơ thể mẹ chuyển qua nhau thai và cơ thể thai nhi tạo ra trạng thái miễn dịch gì ở cơ thể thai nhi và trẻ sơ sinh
Miễn dịch vay mượn.
Miễn dịch chủ động.
Miễn dịch thụ động.
Miễn dịch thu được.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tiêm hoặc cho uống vaccine phòng bệnh là:
đưa kháng thể chống mầm bệnh vào cơ thể, tạo ra trạng thái miễn dịch thu động ở cơ thể được sử dụng vaccine.
đưa kháng nguyên mầm bệnh vào cơ thể nhằm tạo ra trạng thái miễn dịch thu động chống mầm bệnh khi mầm bệnh xâm nhập vào cơ thể được tiêm (hoặc uống) vaccine.
đưa kháng nguyên mầm bệnh vào cơ thể nhằm tạo ra trạng thái miễn dịch chủ động chống mầm bệnh khi mầm bệnh xâm nhập vào cơ thể được tiêm (hoặc uống) vaccine.
đưa kháng nguyên mầm bệnh cùng với kháng thể chống mầm bênh vào cơ thể.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Di căn là quá trình tế bào u ác tính có thể
tách ra khỏi khối u theo hệ thần kinh đến các vị trí khác trong cơ thể và hình thành khối u lành tính mới.
tách ra khỏi khối u theo đường máu hoặc bạch huyết đến các vị trí khác trong cơ thể và hình thành khối u ác tính mới.
tách ra khỏi khối u và tiêu diệt các mầm bệnh khác của cơ thể.
di chuyển đến vị trí khác của cơ thể và làm tăng khả năng miễn dịch của cơ quan tại vị trí mà chúng di chuyển tới.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Bước đầu tiên khởi động cho miễn dịch tế bào?
Các tế bào T hỗ trợ tiết ra Cytokine làm tế bào T độc hoạt hóa.
Tế bào T tìm kiếm các kháng nguyên và kích độc lên nó.
Tế bào B tăng sinh và biệt hóa cho tế bào T gây độc.
Tế bào B tìm kiếm các kháng thể và kích thích lên nó.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trường hợp bệnh nhân có huyết áp động mạch tâm thu/tâm trương = 150/50 mmHg nhiều khả năng bị dị tật tim nào sau đây?
Hở van bán nguyệt trái.
Hẹp van nhĩ thất trái.
Hở van nhĩ thất.
Hẹp van bán nguyệt trái.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
15 questions
KIỂM TRA 15 PHÚT SINH 11C3

Quiz
•
11th Grade
12 questions
Khám Phá Liệu Pháp Gene

Quiz
•
11th Grade
7 questions
Luyện tập Hô hấp ở động vật (tiết 1)

Quiz
•
11th Grade
10 questions
SINH 11 BÀI 17-18

Quiz
•
11th Grade
10 questions
BỆNH DỊCH VÀ TÁC NHÂN GÂY BỆNH Ở NGƯỜI

Quiz
•
11th Grade
9 questions
BAI 10 TUẦN HOÀN Ở ĐỘNG VẬT

Quiz
•
11th Grade
10 questions
BÀI 1,2,3,4 SINH HỌC 8

Quiz
•
1st - 12th Grade
10 questions
TRUYỀN TIN QUA XINAP

Quiz
•
10th - 11th Grade
Popular Resources on Wayground
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
11 questions
Hallway & Bathroom Expectations

Quiz
•
6th - 8th Grade
11 questions
Standard Response Protocol

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
4 questions
Exit Ticket 7/29

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Subject-Verb Agreement

Quiz
•
9th Grade