bài 3- sinh 10 mới

Quiz
•
Biology
•
10th Grade - Professional Development
•
Hard
Hà Lê
Used 23+ times
FREE Resource
9 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 5 pts
Câu 1: Đặc tính quan trọng nhất đảm bảo tính bền vững và ổn định tương đối của tổ chức sống là:
A. Trao đổi chất và năng lượng.
B. Sinh sản.
C. Sinh trưởng và phát triển.
D. Khả năng tự điều chỉnh và cân bằng nội môi.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 5 pts
Câu 2: Có các cấp độ tổ chức cơ bản của thế giới sống là
(1) Cơ thể. (2) tế bào (3) quần thể(4) quần xã (5) hệ sinh tháiCác cấp độ tổ chức sống trên được sắp xếp theo đúng nguyên tắc thứ bậc là
A. 2 → 1 → 3 → 4 → 5.
B. 1 → 2 → 3 → 4 → 5.
C. 5 → 4 → 3 → 2 → 1.
D. 2 → 3 → 4 → 5 → 1.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 5 pts
Câu 3: “Tổ chức sống cấp thấp hơn làm nền tảng để xây dựng nên tổ chức sống cấp cao hơn” giải thích cho nguyên tắc nào của thế giới sống?
A. Nguyên tắc thứ bậc.
B. Nguyên tắc mở.
C. Nguyên tắc tự điều chỉnh.
D. Nguyên tắc bổ sung
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 5 pts
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về nguyên tắc thứ bậc của các cấp độ
tổ chức sống?
A. Tổ chức sống cấp dưới sẽ làm cơ sở để hình thành nên tổ chức sống cấp trên.
B. Tất cả các cấp độ tổ chức sống đều được hình thành từ các nguyên tử.
C. Tế bào là đơn vị cơ sở hình thành nên cơ thể sinh vật.
D. Các cấp độ tổ chức sống được sắp xếp từ thấp đến cao dựa trên số lượng và kích thước của chúng.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 5 pts
Câu 5. Trong các đặc điểm sau đây, có bao nhiêu đặc điểm chỉ có ở các vật sống mà không có ở các vật không sống?
(1) Có khả năng tự điều chỉnh.
(2) Liên tục tiến hoá.
(3) Tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc.
(4) Diễn ra quá trình trao đổi chất với môi trường.
(5) Đều được cấu tạo từ tế bào.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
. D. 5.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 5 pts
Câu 06: "Đàn voi sống trong rừng" thuộc cấp độ tổ chức sống nào dưới đây?
A. Cá thể.
B. Quần thể.
C. Quần xã.
D. Hệ sinh thái.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 5 pts
Câu 7. Trong các cấp độ sau đây, cấp độ nào là lớn nhất?
A. Tế bào.
B. Quần xã.
C. Quần thể.
D. Bào quan.
8.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 5 pts
Câu 9. Điền vào chỗ trống: Các cấp tổ chức sống luôn diễn ra quá trình… và … với môi trường nên được gọi là hệ thống mở.
A. trao đổi chất; năng lượng.
B. tác động; biến đổi.
C. trao đổi chất; biến đổi.
D. hấp thụ các chất; trao đổi.
9.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 5 pts
Khi lượng đường trong máu giảm, cơ thể tiến hành phân giải glycogen dự trữ đưa lượng đường về mức ổn định. Đây là ví dụ về cơ chế nào của sinh vật?
A. Cơ chế mở.
B. Cơ chế tự điều chỉnh.
C. Cơ chế thích nghi.
D. Cơ chế duy trì sự sống.
Similar Resources on Wayground
10 questions
Kiểm tra 15 phút môn Sinh học 10 - KNTT

Quiz
•
10th Grade
10 questions
Học thuyết DARWIN

Quiz
•
12th Grade
10 questions
sinh học

Quiz
•
12th Grade
13 questions
Bài 3. Các nguyên tố hóa học

Quiz
•
10th Grade
12 questions
Sinh

Quiz
•
10th Grade
10 questions
BÀI 1,2,3,4 SINH HỌC 8

Quiz
•
1st - 12th Grade
10 questions
KT Thuongxuyen 01

Quiz
•
10th Grade
12 questions
Sinh 10 , cuối kì 1

Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
55 questions
CHS Student Handbook 25-26

Quiz
•
9th Grade
10 questions
Afterschool Activities & Sports

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
PRIDE

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
Cool Tool:Chromebook

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Bullying

Quiz
•
7th Grade
18 questions
7SS - 30a - Budgeting

Quiz
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Biology
12 questions
Macromolecules

Lesson
•
9th - 12th Grade
15 questions
Biomolecules

Lesson
•
9th - 12th Grade
27 questions
Flinn - Lab Safety Quiz

Quiz
•
6th - 12th Grade
15 questions
Characteristics of Life

Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
Characteristics of Life

Quiz
•
10th Grade
19 questions
Scientific Method

Quiz
•
10th Grade
18 questions
Lab Safety

Quiz
•
9th - 10th Grade
15 questions
Lab Safety & Lab Equipment

Quiz
•
9th - 12th Grade