
ôn tập

Quiz
•
English
•
Professional Development
•
Hard
. Phuc
FREE Resource
61 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nền đường bao gồm:
Toàn bộ phần đào, đắp vật liệu trong phạm vi mặt cắt ngang thiết kế (thi công) của đường ô tô, bao gồm phần
thuộc kết cấu áo đường
Toàn bộ phần đào, đắp vật liệu trong phạm vi mặt cắt ngang thiết kế (thi công) của đường ô tô, trừ phần thuộc kết
cấu áo đường
Toàn bộ phần đắp vật liệu trong phạm vi mặt cắt ngang thiết kế (thi công) của đường ô tô, trừ phần thuộc kết cấu
áo đường
Toàn bộ phần đào đất trong phạm vi mặt cắt ngang thiết kế (thi công) của đường ô tô, trừ phần thuộc kết cấu áo
đường
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hãy nêu tác dụng của nền đường?
Khắc phục địa hình thiên nhiên nhằm tạo nên một dải đất đủ rộng dọc theo tuyến đường có các tiêu chuẩn về bình
đồ, trắc dọc, trắc ngang đáp ứng được điều kiện xe chạy an toàn, êm thuận và kinh tế
Làm cơ sở cho áo đường: lớp phía trên của nền đường cùng với áo đường chịu tác dụng của tải trọng xe cộ và các
nhân tố thiên nhiên
Cả A và B đều đúng
Cả A và B đều sai
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nền đường phải luôn đảm bảo ổn định về mặt cường độ, nghĩa là?
Cường độ của mặt đường không được thay đổi theo thời gian, theo điều kiện khí hậu, thời tiết một cách bất lợi
Cường độ của nền đường thay đổi theo thời gian, theo điều kiện khí hậu, thời tiết một cách bất lợi
Cường độ của nền đường không được thay đổi theo thời gian, theo điều kiện khí hậu, thời tiết một cách bất lợi
Cường độ của nền đường thay đổi theo thời gian, theo điều kiện khí hậu, thời tiết một cách thuận lợi
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Các yếu tố ảnh hưởng đến cường độ của nền đường gồm:
Vật liệu xây dựng nền đường; Công nghệ thi công nền mặt đường; Biện pháp thoát nước và các giải pháp bảo vệ
nền đường
Vật liệu xây dựng nền đường; Chất lượng thi công nền đường; Biện pháp thoát nước và các giải pháp bảo vệ nền
đường
Cả A và B đúng
Cả A và B sai
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Các yều cầu đối với thi công nền đường:
Đảm bảo nền đường có tính năng sử dụng tốt; Chọn phương pháp thi công và thiết bị thi công hợp lý
B. Tuân thủ chặt chẽ quy trình kỹ thuật thi công và tiến độ thi công
Cả A và B đúng
Cả A và B sai
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trình tự và nội dung thi công nền đường:
Công tác chuẩn bị trước khi thi công; Công tác chính; và công tác hoàn thiện
Công tác chuẩn bị trước khi thi công; Công tác chính; và công tác phụ
Công tác chuẩn bị trước khi thi công; Công tác chuẩn bị về mặt kỹ thuật; và công tác hoàn thiện
Cả A, B, C đúng
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Các phương pháp thi công nền đường bao gồm:
Thi công bằng thủ công; Thi công bằng máy; Thi công bằng nổ phá đất đá nền đường đào
Thi công bằng thủ công đơn giản; Thi công bằng máy cơ giới hiện đại; Thi công bằng sức nước làm cho đất xói lở
Thi công bằng thủ công; Thi công bằng máy; Thi công bằng nổ phá; Thi công bằng sức nước
Thi công bằng kỹ nghệ; Thi công bằng máy; Thi công bằng nổ phá; Thi công bằng đào đá
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
63 questions
Từ vựng lớp 2 (2)

Quiz
•
Professional Development
60 questions
[18 - SC2N] Luyện tập từ vựng

Quiz
•
Professional Development
57 questions
Kiểm tra kiến thức mạng máy tính

Quiz
•
Professional Development
66 questions
Văn Minh Đông Nam Á Thời Cổ - Trung Đại

Quiz
•
Professional Development
60 questions
DAY 11 + 12

Quiz
•
Professional Development
63 questions
Cam 18 - Test 1 - Passage 3

Quiz
•
Professional Development
56 questions
Session 4 k8

Quiz
•
Professional Development
63 questions
1234

Quiz
•
Professional Development
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Appointment Passes Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Grammar Review

Quiz
•
6th - 9th Grade