Câu hỏi về giá trị thặng dư

Câu hỏi về giá trị thặng dư

University

21 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

bài trắc nghiệm

bài trắc nghiệm

University

20 Qs

Kinh tế chính trị Mác-Lênin

Kinh tế chính trị Mác-Lênin

University

25 Qs

Chương 2: Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân

Chương 2: Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân

University

20 Qs

CHỦ NGHĨA KHOA HỌC XÃ HỘI C3

CHỦ NGHĨA KHOA HỌC XÃ HỘI C3

University

24 Qs

chương 3

chương 3

University

20 Qs

Chương 3: CNXH và Thời kỳ quá độ lên CNXH

Chương 3: CNXH và Thời kỳ quá độ lên CNXH

University

20 Qs

CHƯƠNG 3 - Chủ nghĩa xã hội khoa học

CHƯƠNG 3 - Chủ nghĩa xã hội khoa học

University

19 Qs

trắc nghiệm 200

trắc nghiệm 200

University

25 Qs

Câu hỏi về giá trị thặng dư

Câu hỏi về giá trị thặng dư

Assessment

Quiz

Philosophy

University

Hard

Created by

Vinh Phan

FREE Resource

21 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Ngày lao động của công nhân gồm những phần nào?

Thời gian lao động cần thiết và thời gian lao động thặng dư.

Thời gian lao động phức tạp và thời gian lao động thặng dư.

Thời gian lao động giản đơn và thời gian lao động thặng dư.

Cả a và b.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Giá trị thặng dư tương đối là giá trị thặng dư có được do:

Tăng năng suất lao động, làm rút ngắn thời gian lao động cần thiết, tương ứng làm tăng thời gian lao động thặng dư.

Tăng cường độ lao động, làm rút ngắn thời gian lao động cần thiết, tương ứng làm tăng thời gian lao động thặng dư.

Tăng sản lượng, làm rút ngắn thời gian lao động cần thiết, tương ứng làm tăng thời gian lao động thặng dư.

Tăng năng suất lao động, làm rút ngắn thời gian lao động thặng dư, tương ứng làm tăng thời gian lao động cần thiết.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Giá trị thặng dư siêu ngạch là giá trị thặng dư có được do:

Giá trị cá biệt của hàng hóa thấp hơn giá trị xã hội.

Giá trị cá biệt của hàng hóa bằng giá trị xã hội.

Giá trị xã hội của hàng hóa thấp hơn giá trị cá biệt.

Giá cả cá biệt của hàng hóa thấp hơn giá trị xã hội.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Giá trị thặng dư siêu ngạch còn được gọi là:

Hình thức biến tướng của giá trị thặng dư tương đối.

Hình thức biểu hiện của giá trị thặng dư tương đối.

Hình thức biến tướng của giá trị thặng dư tuyệt đối.

Hình thức biến tướng của sản phẩm thặng dư tương đối.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Động cơ chủ yếu của tích lũy tư bản là:

Quy luật kinh tế cơ bản của CNTB – quy luật giá trị thặng dư.

Quy luật kinh tế cơ bản của CNTB - quy luật giá trị.

Quy luật kinh tế cơ bản của CNTB - quy luật sản phẩm thặng dư.

Quy luật kinh tế cơ bản của CNTB - q

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Quy luật kinh tế cơ bản của CNTB – quy luật giá trị thặng dư.

Quy luật kinh tế cơ bản của CNTB - quy luật giá trị.

Quy luật kinh tế cơ bản của CNTB - quy luật sản phẩm thặng dư.

Quy luật kinh tế cơ bản của CNTB - quy luật lao động thặng dư.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Những nhân tố ảnh hưởng đến quy mô của tích lũy tư bản là:

Trình độ bóc lột sức lao động; trình độ năng suất lao động; sự chênh lệch ngày càng tăng giữa tư bản sử dụng và tư bản đã tiêu dùng; quy mô của tư bản ứng trước.

Trình độ bóc lột sức lao động; cường độ lao động; sự chênh lệch ngày càng tăng giữa tư bản sử dụng và tư bản đã tiêu dùng; quy mô của tư bản ứng trước.

Trình độ bóc lột sức lao động; sự chênh lệch ngày càng tăng giữa tư bản sử dụng và tư bản đã tiêu dùng; quy mô của tư bản ứng trước.

Trình độ bóc lột sức lao động; trình độ năng suất lao động; sự chênh lệch ngày càng tăng giữa tư bản sử dụng và tư bản đã tiêu dùng.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?