rối loạn chuyển hoá nước - điện giải

rối loạn chuyển hoá nước - điện giải

University

50 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

V01 - BÀI 2

V01 - BÀI 2

University

50 Qs

ahihihi

ahihihi

University

46 Qs

B2,3,4,9-GDQP&AN-Hệ CĐ

B2,3,4,9-GDQP&AN-Hệ CĐ

University

50 Qs

C8 MAR QTEEE

C8 MAR QTEEE

University

49 Qs

HK1(2023-2024)-TN-ĐLQP&AN

HK1(2023-2024)-TN-ĐLQP&AN

University

52 Qs

ĐỀ 1_KTM_QTNS

ĐỀ 1_KTM_QTNS

University

50 Qs

Giữa kỳ HP1

Giữa kỳ HP1

University

50 Qs

TỔNG QUAN BẾP BÁNH

TỔNG QUAN BẾP BÁNH

University

47 Qs

rối loạn chuyển hoá nước - điện giải

rối loạn chuyển hoá nước - điện giải

Assessment

Quiz

Other

University

Hard

Created by

Bee Anh

FREE Resource

50 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Mất nước đẳng trương thường gặp nhất

Bỏng

Ỉa chảy mạn

Mất máu

Nôn do tắc môn vị

Ỉa chảy cấp

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Các yếu tố đóng vai trò chính gây phù viêm (1).Tăng áp lực thủy tĩnh, (2).Tăng tính thấm thành mạch, (3).Tắc nghẽn hệ thống bạch huyết, (4).Giảm áp lực keo trong lòng mạch, (5).Tăng áp lực thẩm thấu ở gian bào ổ viêm Keep going

(1) - (2) - (4)

(1) - (2) - (5)

(1) - (3) - (4)

(1) - (2) - (3)

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Giảm natri máu do mất natri qua các đường: mồ hôi, tiêu hóa, nước tiểu?

Đúng.

Sai.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Mất nước trong hẹp, tắc môn vị (1).Mất nước đẳng trương, (2).Sớm xuất hiện nhiễm toan, (3).Mất ít nước, không cần thiết phải truyền dịch, (4).Rối loạn huyết động, huyết áp giảm, (5).Thận kém đào thải, cơ thể bị nhiễm độc

(1) - (4) - (5)

(1) - (2) - (3)

(2) - (4) - (5)

(2) - (3) - (4)

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cơ chế khởi động của phù trong viêm cầu thận là

Tăng áp lực thẩm thấu muối

Giảm áp lực thẩm thấu keo

Tăng áp lực thuỷ tĩnh vì thường có suy tim kèm theo

A,B và C

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Các yếu tố chỉ đóng vai trò thứ yếu gây báng nước trong xơ gan: (1). Tăng tính thấm thành mạch, (2). ADH và Aldosteron chậm bị hủy, (3). Tắc hệ thống bạch huyết, (4). Tăng áp lực thủy tĩnh ở hệ thống tĩnh mạch, (5). Giảm áp lực keo trong huyết tương

(1) - (2) - (5)

(1) - (3) - (4)

(1) - (2) - (3)

(1) - (2) - (4)

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Giảm Kali trong máu gặp trong (1).Nôn, (2).ỉa chảy, (3).Dùng nhiều thuốc tẩy, (4).Lỗ dò tiêu hóa, (5).Sốc chấn thương, sốc do chuyền nhầm nhóm máu

(1) - (2) - (5)

(1) - (3) - (4)

(1) - (2) - (3) - (4)

(1) - (2) - (3)

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?

Discover more resources for Other