Câu hỏi trắc nghiệm vật lý

Câu hỏi trắc nghiệm vật lý

Professional Development

5 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Kiểm tra Vật Lý

Kiểm tra Vật Lý

1st Grade - Professional Development

10 Qs

Phương pháp giảng dạy

Phương pháp giảng dạy

Professional Development

10 Qs

VL9. CÔNG SUẤT

VL9. CÔNG SUẤT

KG - Professional Development

6 Qs

BDTX 2025 - 37 NGHIÊM CHÍ THÀNH

BDTX 2025 - 37 NGHIÊM CHÍ THÀNH

Professional Development

10 Qs

Bài 23: Định luật OHM

Bài 23: Định luật OHM

Professional Development

10 Qs

Force and move

Force and move

Professional Development

10 Qs

Lượng tử ánh sáng

Lượng tử ánh sáng

1st Grade - Professional Development

10 Qs

Ngân Hà và các Thiên Hà khác

Ngân Hà và các Thiên Hà khác

Professional Development

2 Qs

Câu hỏi trắc nghiệm vật lý

Câu hỏi trắc nghiệm vật lý

Assessment

Quiz

Physics

Professional Development

Easy

Created by

Bùi Tân

Used 1+ times

FREE Resource

5 questions

Show all answers

1.

OPEN ENDED QUESTION

20 sec • 1 pt

Khối lượng riêng (2.0 điểm) a) Công thức: D=mV Thay số: D=3950,05=7900 kg/m3 b) Khối lượng riêng không thay đổi vì đây là đặc trưng của chất làm nên vật, không phụ thuộc vào kích thước hay khối lượng của vật.

Evaluate responses using AI:

OFF

2.

OPEN ENDED QUESTION

3 mins • 1 pt

Áp suất trên một bề mặt (2.0 điểm) Trọng lượng của người: P=m⋅g=50⋅10=500 N a) Diện tích tiếp xúc: S=2⋅125=250 cm2=0,025 m2 Áp suất: p=PS=5000,025=20000 Pa b) Diện tích tiếp xúc khi nhón gót: S=2⋅25=50 cm2=0,005 m2 Áp suất: p=5000,005=100000 Pa So sánh: Khi diện tích tiếp xúc giảm, áp suất tăng lên. Nhận xét: Áp suất tỉ lệ nghịch với diện tích tiếp xúc.

Evaluate responses using AI:

OFF

3.

OPEN ENDED QUESTION

3 mins • 1 pt

Áp suất chất lỏng (2.0 điểm) Công thức: p=d⋅h (d = ρ·g) a) d=1000⋅10=10000 N/m3 h=20 cm=0,2 m p=10000⋅0,2=2000 Pa b) Khi thêm dầu, áp suất do cột dầu gây thêm: ddầu=800⋅10=8000 N/m3 hdầu=0,1 m⇒pdầu=8000⋅0,1=800 Pa Áp suất mới tại điểm cách đáy 20 cm: pmới=2000+800=2800 Pa

Evaluate responses using AI:

OFF

4.

OPEN ENDED QUESTION

3 mins • 1 pt

Áp suất khí quyển (2.0 điểm) Ta không cảm thấy áp suất khí quyển vì áp suất bên trong cơ thể ta cân bằng với áp suất khí quyển. Hiện tượng chứng minh: Đổ nước đầy 1 ly, úp tờ giấy kín miệng rồi lật ngược ly → nước không đổ ra. → Chứng tỏ có áp suất khí quyển đẩy từ dưới lên giữ tờ giấy.

Evaluate responses using AI:

OFF

5.

OPEN ENDED QUESTION

20 sec • 1 pt

Lực đẩy Archimedes (2.0 điểm) a) Lực đẩy khi vật chìm hoàn toàn bằng tổng trọng lượng và lực nhấn: FA=P+Fnhấn=0,5⋅10+3=8 N Thể tích: V=FAd=810000=0,0008 m3=800 cm3 b) Lực đẩy trong dầu: F′A=ddầu⋅V=8000⋅0,0008=6,4 N Trọng lượng vật: P=0,5⋅10=5 N Vì F′A>P ⇒ vật vẫn nổi trong dầu.

Evaluate responses using AI:

OFF