THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN

THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN

9th Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Tìm thì đúng:

Tìm thì đúng:

9th - 12th Grade

8 Qs

Quiz về Thì Quá Khứ

Quiz về Thì Quá Khứ

8th Grade - University

15 Qs

PAST PERFECT

PAST PERFECT

9th - 10th Grade

15 Qs

Các nước châu Á

Các nước châu Á

1st - 12th Grade

10 Qs

Q&A HĐNK

Q&A HĐNK

KG - Professional Development

10 Qs

Lớp 7 buổi 25.02

Lớp 7 buổi 25.02

KG - University

10 Qs

Thì tương lai đơn

Thì tương lai đơn

5th - 9th Grade

8 Qs

present simple and present continuous

present simple and present continuous

2nd Grade - University

14 Qs

THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN

THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN

Assessment

Quiz

English

9th Grade

Easy

Created by

Quỳnh anh undefined

Used 1+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Đâu là dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn

now

usually

look!

at the moment

once a week

2.

FILL IN THE BLANK QUESTION

1 min • 1 pt

Shh! The baby (sleep).......................... in the next room

Answer explanation

  • - "Shh!" là dấu hiệu nhận biết của hiện tại tiếp diễn.

    • - The baby là danh từ số ít nên dùng is.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

You ( always/ forget)...............books.

are always forgetting

is always forgetting

always are forgetting

always forgets

Answer explanation

  • - Đây là câu nói về sự phàn nàn, không hài lòng về 1 sự việc và đi kèm là trạng từ tần suất "always".

  • - Tobe luôn luôn đứng trước trạng từ chỉ tần suất

4.

FILL IN THE BLANK QUESTION

1 min • 1 pt

My family (go) -------------on a holiday at the moment

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đâu là công thức (+) của thì hiện tại tiếp diễn.

S + am/is/are + N/adj

S + am/is/are + Ving

S + am/is/are + Vo

S + am/is/are +

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Thì hiên tại tiếp diễn dùng để nói về những hành động sự việc như thế nào?

đang diễn ra, xảy ra tại thời điểm nói

đã từng xảy ra ở quá khứ và tiếp tục ở hiện tại và tương lai

thường xuyên xảy ra, lặp đi lặp lại nhiều lần

đang diễn ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ

7.

FILL IN THE BLANK QUESTION

1 min • 1 pt

Tests ( become)------------more and more dificult.

Answer explanation

Từ V chuyển sang Ving mà cuối V là e thì ta bỏ e và thêm ing

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?