Câu hỏi về từ đồng nghĩa

Câu hỏi về từ đồng nghĩa

5th Grade

62 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

SỐ TỪ VÀ PHÓ TỪ

SỐ TỪ VÀ PHÓ TỪ

5th Grade

57 Qs

TUẦN 14 - LỚP 5

TUẦN 14 - LỚP 5

1st - 5th Grade

57 Qs

Tiếng Việt tuần 20 lớp 5

Tiếng Việt tuần 20 lớp 5

5th Grade

61 Qs

tIẾNG vIỆT NGÀY 5/6/2022

tIẾNG vIỆT NGÀY 5/6/2022

5th Grade

58 Qs

Tiếng việt lớp 5

Tiếng việt lớp 5

5th Grade

66 Qs

Luyện tập tổng hợp nghĩa của từ

Luyện tập tổng hợp nghĩa của từ

5th Grade

60 Qs

Câu đơn- câu ghép

Câu đơn- câu ghép

5th Grade

60 Qs

Bài tập TV 5

Bài tập TV 5

5th Grade

62 Qs

Câu hỏi về từ đồng nghĩa

Câu hỏi về từ đồng nghĩa

Assessment

Quiz

World Languages

5th Grade

Hard

Created by

hang Thi

FREE Resource

62 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Thế nào là từ đồng nghĩa?

Những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

Những từ có nghĩa hoàn toàn khác nhau.

Những từ chỉ có nghĩa trong một ngữ cảnh nhất định.

2.

MULTIPLE SELECT QUESTION

30 sec • 1 pt

Tại sao có hiện tượng đồng nghĩa trong Tiếng Việt?

Do ngôn ngữ địa phương không đồng nhất.

Do từ Hán Việt có nghĩa tương đương với từ thuần Việt.

Do nhu cầu dùng các từ cùng nghĩa nhưng biểu thị các sắc thái khác nhau.

3.

MULTIPLE SELECT QUESTION

30 sec • 1 pt

Tác dụng của từ đồng nghĩa là gì?

Tránh lặp từ.

Giúp gợi tả tinh tế các sắc thái của thiên nhiên.

Tăng độ khó cho câu văn.

4.

MULTIPLE SELECT QUESTION

30 sec • 1 pt

Cách tạo từ đồng nghĩa?

Láy từ.

Ghép từ.

Rút gọn từ.

Đảo ngược từ.

5.

OPEN ENDED QUESTION

3 mins • 1 pt

Bài 1: Tìm từ đồng nghĩa với các tứ sau: róc rách, rón rén, tròn, ẩm, nhỏ nhoi, giàu có, tham lam, trong xanh, làng xóm.

Evaluate responses using AI:

OFF

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Bài 2: Nhóm từ nào dưới đây gồm toàn các từ đồng nghĩa với nhau: a, âu sầu, buồn chán, buồn rầu, buồn ngủ.

âu sầu, buồn chán, buồn rầu, buồn ngủ

cảm ơn, hậu tạ, tạ ơn, cảm cúm

cô độc, độc thân, một mình, số lẻ, lẻ loi

to béo, mập mạp, đẫy đà, khổng lồ, to đùng

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Bài 3: Nhóm từ nào dưới đây gồm toàn các từ đồng nghĩa với nhau: a, cày bừa, bừa bộn, bừa bãi.

cày bừa, bừa bộn, bừa bãi

đen dủi, rủi ro, đen xám

bất tiện, phiền phức, phiền toái

đất nước, tổ quốc, đất đai

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?