
Khám Phá Khái Niệm Vectơ

Quiz
•
Mathematics
•
10th Grade
•
Hard
Thương Nguyễn
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Vectơ là gì?
Vectơ là một đối tượng có độ lớn và hướng.
Vectơ không có hướng.
Vectơ là một điểm trong không gian.
Vectơ chỉ có độ lớn.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Vectơ có mấy thành phần?
2 hoặc 3 thành phần
không có thành phần
1 thành phần
4 thành phần
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Vectơ có thể được biểu diễn bằng gì?
Các số thực trong không gian.
Các hình học phẳng.
Các phương trình đại số.
Các thành phần tọa độ hoặc mũi tên trong không gian.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hai vectơ được gọi là bằng nhau khi nào?
Hai vectơ bằng nhau khi chúng có cùng độ dài và cùng hướng.
Hai vectơ bằng nhau khi chúng có cùng độ dài nhưng khác hướng.
Hai vectơ bằng nhau khi chúng nằm trên cùng một mặt phẳng.
Hai vectơ bằng nhau khi chúng có cùng hướng nhưng khác độ dài.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cách tính độ dài của một vectơ như thế nào?
Độ dài của một vectơ là tổng các thành phần x và y.
Độ dài của một vectơ được tính bằng công thức x + y.
Độ dài của một vectơ được tính bằng công thức √(x² + y²) cho vectơ 2 chiều.
Độ dài của một vectơ là x² - y².
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Vectơ đơn vị là gì?
Vectơ đơn vị là vectơ có độ dài bằng 1.
Vectơ đơn vị là vectơ có độ dài lớn hơn 1.
Vectơ đơn vị là vectơ có độ dài bằng 0.
Vectơ đơn vị là vectơ không có hướng.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Vectơ có thể được cộng và trừ như thế nào?
Vectơ không thể được cộng hoặc trừ.
Vectơ được cộng và trừ bằng cách cộng hoặc trừ từng thành phần tương ứng.
Vectơ chỉ có thể cộng mà không thể trừ.
Vectơ được cộng bằng cách nhân các thành phần với nhau.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
5 questions
tích 1 số với 1 vecto

Quiz
•
10th Grade
10 questions
Ba đường conic

Quiz
•
10th Grade
12 questions
Ôn thi giữa kì 1 Toán 6 Đề 1

Quiz
•
8th - 11th Grade
15 questions
Câu hỏi kiểm tra giữa kì 1 môn Toán lớp 5

Quiz
•
10th Grade
10 questions
Bài kiểm tra về vận tốc và quãng đường

Quiz
•
5th Grade - University
10 questions
Ôn tập kiểm tra 45 phút (tt)

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
KIỂM TRA BÀI CŨ 10 p

Quiz
•
10th Grade
10 questions
Toán cô Hà

Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
SR&R 2025-2026 Practice Quiz

Quiz
•
6th - 8th Grade
30 questions
Review of Grade Level Rules WJH

Quiz
•
6th - 8th Grade
6 questions
PRIDE in the Hallways and Bathrooms

Lesson
•
12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Mathematics
7 questions
EAHS PBIS Lesson- Bathroom

Lesson
•
9th - 12th Grade
16 questions
Segment Addition Postulate

Quiz
•
10th Grade
20 questions
Points, Lines & Planes

Quiz
•
9th - 11th Grade
15 questions
Solving Multistep Equations

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Bias or Unbiased Questions

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Midpoint and Distance

Quiz
•
10th Grade
12 questions
Rational and Irrational Numbers

Lesson
•
8th - 12th Grade
10 questions
Subtracting Integers and Negative Numbers

Interactive video
•
6th - 10th Grade