Quiz về Danh Từ và Động Từ

Quiz về Danh Từ và Động Từ

4th Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

BÀI KIỂM TRA TIẾNG VIỆT

BÀI KIỂM TRA TIẾNG VIỆT

4th Grade

10 Qs

Ôn tập DT, ĐT, TT

Ôn tập DT, ĐT, TT

4th Grade

15 Qs

Ôn tập Danh từ- Động từ- Tính Từ

Ôn tập Danh từ- Động từ- Tính Từ

4th Grade

13 Qs

ÔN TẬP GIỮA KÌ 1 (TV 1)

ÔN TẬP GIỮA KÌ 1 (TV 1)

4th Grade

9 Qs

Trò chơi cuối tuần

Trò chơi cuối tuần

4th Grade

15 Qs

Từ chỉ sự vật. Từ chỉ hoạt động.

Từ chỉ sự vật. Từ chỉ hoạt động.

2nd - 5th Grade

10 Qs

DANH TỪ

DANH TỪ

4th Grade

15 Qs

Ôn tập Tiếng Việt 4 giữa kì 1

Ôn tập Tiếng Việt 4 giữa kì 1

4th Grade

10 Qs

Quiz về Danh Từ và Động Từ

Quiz về Danh Từ và Động Từ

Assessment

Quiz

World Languages

4th Grade

Easy

Created by

Chi phạm

Used 2+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Danh từ là gì?

Là những từ dùng để hỏi.

Là những từ chỉ đặc điểm, tính chất của sự vật.

Là những từ chỉ hoạt động, trạng thái.

Là những từ chỉ tên người, con vật, đồ vật, hiện tượng, khái niệm,...

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Trong các từ sau, từ nào là danh từ riêng?

Quyển sách

Hà Nội

Cái thước

Trường học

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Dòng nào chỉ gồm danh từ chung?

Hà Nội, Huế, Đà Nẵng

Trường, bàn, ghế, sách

Lan, Hùng, Mai

Trung tâm Gác Văn, Sông Hồng

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Từ nào dưới đây là danh từ chỉ người?

Cái bút.

Bác sĩ.

Bầu trời.

Chạy bộ.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Những từ “mưa, lốc xoáy” là danh từ chỉ gì?

Danh từ chỉ người.

Danh từ chỉ hành động.

Danh từ chỉ hiện tượng tự nhiên.

Danh từ chỉ tính chất.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Dòng nào chỉ gồm danh từ?

Học sinh, cái bàn, yêu thương.

Cái bút, học tập, vui vẻ.

Mẹ, mùa xuân, quyển truyện.

Tốt bụng, quyển vở, chạy nhanh.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Động từ là gì?

Là những từ chỉ màu sắc.

Là những từ chỉ hoạt động hoặc trạng thái của con người, con vật, sự vật.

Là những từ dùng để gọi tên sự vật.

Là những từ chỉ kích thước.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?