Kiểm tra các thì trong tiếng Anh

Kiểm tra các thì trong tiếng Anh

6th Grade

20 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Phrasal verbs

Phrasal verbs

3rd Grade - University

20 Qs

điều kiện

điều kiện

6th - 12th Grade

20 Qs

TƯƠNG LAI ĐƠN

TƯƠNG LAI ĐƠN

6th - 9th Grade

20 Qs

Hiện tại hoàn thành - Present Perfect

Hiện tại hoàn thành - Present Perfect

6th - 8th Grade

18 Qs

4T - PRESENT SIMPLE TENSE

4T - PRESENT SIMPLE TENSE

5th - 6th Grade

20 Qs

ĐẶT CÂU HỎI

ĐẶT CÂU HỎI

5th - 6th Grade

21 Qs

Lơp 6. Unit 3 (vocab 2 )

Lơp 6. Unit 3 (vocab 2 )

6th Grade

21 Qs

câu điều kiện

câu điều kiện

6th - 12th Grade

19 Qs

Kiểm tra các thì trong tiếng Anh

Kiểm tra các thì trong tiếng Anh

Assessment

Quiz

English

6th Grade

Hard

Created by

bích hồ

FREE Resource

20 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

1. Tôi (thường) đi học vào lúc 7 giờ sáng. (Sử dụng thì hiện tại đơn)

Tôi sẽ đi học vào lúc 7 giờ sáng.

Tôi đã đi học vào lúc 7 giờ sáng.

Tôi đi học vào lúc 8 giờ sáng.

Tôi đi học vào lúc 7 giờ sáng.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

2. Họ (đang) chơi bóng đá ở công viên. (Sử dụng thì hiện tại tiếp diễn)

Họ đã chơi bóng đá ở công viên.

Họ sẽ chơi bóng đá ở công viên.

Họ chơi bóng đá ở công viên.

Họ đang chơi bóng đá ở công viên.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

3. Chúng tôi (đã) xem phim tối qua. (Sử dụng thì quá khứ đơn)

Chúng tôi xem phim vào tuần trước.

Chúng tôi đã xem phim hôm nay.

Chúng tôi sẽ xem phim tối qua.

Chúng tôi xem phim tối qua.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

4. Cô ấy (đang) đọc sách khi tôi đến. (Sử dụng thì quá khứ tiếp diễn)

Cô ấy đọc sách khi tôi đã đến.

Cô ấy đang đọc sách vào lúc tôi đến.

Cô ấy đã đọc sách khi tôi đến.

Cô ấy đã đang đọc sách khi tôi đến.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

5. Tôi (đã) hoàn thành bài tập về nhà. (Sử dụng thì hiện tại hoàn thành)

I will finish my homework.

I complete my homework.

I have completed my homework.

I have done my homework.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

6. Anh ấy (thường) ăn sáng lúc 8 giờ. (Sử dụng thì hiện tại đơn)

He eat breakfast at 8 o'clock.

He usually have breakfast at 8 o'clock.

He eats breakfast at 9 o'clock.

He usually eats breakfast at 8 o'clock.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

7. Họ (đang) học bài ngay bây giờ. (Sử dụng thì hiện tại tiếp diễn)

They are studying right now.

They studied yesterday.

They will study later.

They are reading a book now.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?