
BÀI 1 - LÀM QUEN VỚI VẬT LÍ

Quiz
•
Physics
•
10th Grade
•
Medium
tranthitam tranthitam
Used 1+ times
FREE Resource
12 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1: Lĩnh vực nghiên cứu nào sau đây là của Vật lí?
Nghiên cứu về sự thay đổi của các chất khi kết hợp với nhau.
Nghiên cứu sự phát minh và phát triển của các vi khuẩn.
Nghiên cứu về các dạng chuyển động và các dạng năng lượng khác nhau.
Nghiên cứu về sự hình thành và phát triển của các tầng lớp, giai cấp trong xã hội.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thành tựu nghiên cứu nào sau đây của Vật lí được coi là có vai trò quan trọng trong việc mở đầu cho cuộc cách mạng công nghệ lần thứ nhất?
Nghiên cứu về lực vạn vật hấp dẫn.
Nghiên cứu về nhiệt động lực học.
Nghiên cứu về cảm ứng điện từ.
Nghiên cứu về thuyết tương đối.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Cách sắp xếp nào sau đây trong 5 bước của phương pháp thực nghiệm là đúng?
Xác định vấn đề cần nghiên cứu, dự đoán, quan sát, thí nghiệm, kết luận.
Quan sát, xác định vấn đề cần nghiên cứu, thí nghiệm, dự đoán, kết luận.
Thí nghiệm, xác định vấn đề cần nghiên cứu, dự đoán, quan sát, kết luận.
Xác định vấn đề cần nghiên cứu, quan sát, dự đoán, thí nghiệm, kết luận.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Đối tượng nghiên cứu của vật lí là gì?
Các dạng vận động của vật chất và năng lượng.
Các dạng vận động và tương tác của vật chất.
Quy luật tương tác của các dạng năng lượng.
Quy luật vận động, phát triển của sự vật hiện tượng.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cấp độ vi mô là:
cấp độ to, nhỏ tùy thuộc vào quy mô được khảo sát
cấp độ dùng để mô phỏng vật chất nhỏ bé.
cấp độ dùng để mô phỏng tầm rộng lớn hay rất lớn của vật chất
cấp độ tinh vi khi khảo sát một hiện tượng vật lí.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cấp độ vĩ mô là:
cấp độ dùng để mô phỏng vật chất nhỏ bé.
cấp độ dùng để mô phỏng tầm rộng lớn hay rất lớn của vật chất
cấp độ to, nhỏ tùy thuộc vào quy mô được khảo sát
cấp độ tinh vi khi khảo sát một hiện tượng vật lí.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Chọn câu đúng khi nói về phương pháp thực nghiệm:
Hai phương pháp thực nghiệm và lí thuyết hỗ trợ cho nhau, trong đó phương pháp lí thuyết có tính quyết định.
Phương pháp thực nghiệm dùng thí nghiệm để phát hiện kết quả mới giúp kiểm chứng, hoàn thiện, bổ sung hay bác bỏ giả thuyết nào đó.
Phương pháp thực nghiệm sử dụng ngôn ngữ toán học và suy luận lí thuyết để phát hiện một kết quả mới.
Kết quả được phát hiện từ phương pháp thực nghiệm cần được kiểm chứng bằng lí thuyết
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
12 questions
ĐỊNH LUẬT II NEWTON

Quiz
•
10th Grade
10 questions
Cơ năng và Định luật bảo toàn cơ năng

Quiz
•
10th Grade
9 questions
CHUYÊN ĐỀ 1 - VẬT LÍ 10 - ROUND 2

Quiz
•
10th Grade
11 questions
ly 10

Quiz
•
10th Grade
10 questions
THẦN TỐC SAI SỐ PHÉP ĐO

Quiz
•
10th Grade
14 questions
Nhinhi

Quiz
•
10th Grade
8 questions
Chuyên đề vật lí 10 bài 2

Quiz
•
10th Grade
10 questions
Chuyển động thẳng đều

Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
9/11 Experience and Reflections

Interactive video
•
10th - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
9 questions
Tips & Tricks

Lesson
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Physics
15 questions
Position vs. Time and Velocity vs. Time Graphs

Quiz
•
10th - 12th Grade
10 questions
Using Scalar and Vector Quantities

Quiz
•
8th - 12th Grade
5 questions
Reading Motion Graphs

Lesson
•
8th - 10th Grade
8 questions
Distance Time Graphs

Lesson
•
9th - 12th Grade
13 questions
Velocity Graphs Position vs. Time

Quiz
•
10th - 11th Grade
36 questions
Unit 2 - Waves Review - 2025

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Significant Figures

Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Properties of Matter

Quiz
•
10th Grade